Giới thiệu về ngân hàng VPbank
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) được thành lập ngày 12 tháng 8 năm 1993, là một trong những ngân hàng thương mại có lịch sử lâu đời ở Việt Nam. Sau 30 năm hoạt động, hiện tại VPbank là ngân hàng có vốn điều lệ lớn thứ hai ở Việt Nam, sở hữu 566 điểm giao dịch, 1.831 ATM và 2.000 máy POS trên toàn quốc.
Dưới đây là chi tiết về ngân hàng VPbank:
Tên đăng ký tiếng Việt: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
Tên giao dịch: VPbank
Vốn điều lệ: 70.497 tỷ đồng
Vốn chủ sở hữu: Xấp xỉ 140.000 tỷ đồng (12/2023)
Địa chỉ hội sở chính: 233 Đồng Khởi, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM
>>> Xem thêm: Ngân hàng Kỹ Thương là gì? Thông tin ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam
VPBank là ngân hàng thương mại cổ phần có lịch sử lâu đời ở Việt Nam
Cách tính lãi suất ngân hàng VPbank
Lãi suất gửi tiền tiết kiệm ngân hàng VPbank
Lãi suất gửi tiền tiết kiệm ngân hàng VPbank được tính bằng công thức:
Lãi suất gửi tiết kiệm = Tiền gửi x lãi suất x số ngày thực gửi/360 (ngày)
Trong đó:
Tiền lãi: Số tiền lãi thu được.
Tiền gửi: Số tiền bạn gửi vào ngân hàng.
Lãi suất: Lãi suất hàng năm tại VPbank (%).
Số ngày gửi: Số ngày bạn gửi tiết kiệm tại VPbank.
Ví dụ: Khi bạn gửi tiết kiệm 200 triệu VNĐ tại ngân hàng VPbank với kỳ hạn 12 tháng, lãi suất là 5.5%/12 tháng, số ngày thực gửi là 90 ngày. Khi đó:
Lãi suất gửi tiết kiệm = 200.000.000 x 5.5% x (90/365) = 2.717.808 VNĐ
>>> Xem thêm: Đáo hạn ngân hàng là gì? Những lưu ý về đáo hạn bạn cần biết
Lãi suất vay ngân hàng VPbank
Lãi suất vay ngân hàng VPbank được tính bằng công thức:
Lãi suất tiền vay = Số tiền vay x lãi suất vay (%) /360 (ngày) x số ngày vay thực tế
Trong đó:
Số tiền vay: Là số tiền bạn đã vay tại VPbank
Lãi suất vay: Là lãi suất vay hàng năm tại VPbank
Số ngày vay thực tế: Là số ngày tính từ ngày bạn vay tiền
Ví dụ: Bạn vay 800 triệu ngân hàng VPbank để mua nhà trả góp với lãi suất là 7.5%/năm và bạn đã vay được 300 ngày. Khi đó:
Lãi suất tiền vay = 800.000.000 x 7.5%/365 x 300 = 49.315.068 VNĐ
Chi tiết cách tính lãi suất ngân hàng VPbank
Chi tiết lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPbank 2024
Gửi tiết kiệm thông thường và gửi có kỳ hạn lãnh theo kỳ
Dưới đây là chi tiết lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPbank thông thường và gửi có kỳ hạn lãnh theo kỳ khi gửi trực tiếp tại quầy:
Chi tiết lãi suất gửi tiết kiệm thông thường và gửi có kỳ hạn lãnh theo kỳ của VPbank
Lưu ý: Trong trường hợp bạn là khách hàng ưu tiên thì VPbank sẽ áp dụng lãi suất hiện hành +0.1%/ năm khi gửi từ 100.000.000 VNĐ trở lên với kỳ hạn trên 1 tháng. Và lãi suất sẽ không vượt quá 6%/năm với kỳ hạn dưới 6 tháng.
Gửi tiết kiệm nhận lãi trước tại quầy và trực tuyến
Đối với hình thức gửi tiết kiệm nhận lãi trước thì khách hàng sẽ nhận lãi ngay khi gửi tiết, còn số tiền gốc sẽ được ngân hàng thanh toán khi kết thúc kỳ hạn. Cụ thể:
Kỳ hạn | Dưới 5 tỷ | Từ 5 tỷ trở lên |
1 tháng | 3.19 | 3.49 |
2 tháng | 3.55 | 3.78 |
3 tháng | 3.57 | 3.76 |
4 tháng | 3.61 | 3.75 |
5 tháng | 3.64 | 3.74 |
6 tháng | 5.07 | 5.45 |
7 tháng | 5.05 | 5.42 |
8 tháng | 5.03 | 5.40 |
9 tháng | 5.10 | 5.47 |
10 tháng | 5.08 | 5.44 |
11 tháng | 5.05 | 5.42 |
12 tháng | 5.30 | 5.66 |
13 tháng | 5.28 | 5.63 |
15 tháng | 5.32 | 5.67 |
18 tháng | 5.25 | 5.59 |
24 tháng | 5.20 | 5.52 |
36 tháng | 4.94 | 5.23 |
Gửi tiết kiệm nhận lãi theo kỳ tại quầy và trực tuyến
Gửi tiết kiệm nhận lãi theo kỳ nghĩa là khách hàng sẽ nhận lãi theo tháng, quý hoặc năm. Cụ thể:
Kỳ hạn | Trả lãi hàng tháng | Trả lãi hàng quý | Trả lãi 6 tháng/1 lần | Trả lãi hàng năm |
3 tháng | 3.59 | |||
4 tháng | 3.63 | |||
5 tháng | 3.68 | |||
6 tháng | 5.14 | 5.17 | ||
7 tháng | 5.13 | |||
8 tháng | 5.12 | |||
9 tháng | 5.21 | 5.23 | ||
10 tháng | 5.20 | |||
11 tháng | 5.19 | |||
12 tháng | 5.46 | 5.49 | 5.52 | |
13 tháng | 5.45 | |||
15 tháng | 5.52 | 5.54 | ||
18 tháng | 5.48 | 5.51 | 5.54 | 5.62 |
24 tháng | 5.50 | 5.53 | 5.56 | 5.64 |
36 tháng | 5.36 | 5.38 | 5.42 | 5.49 |
>> Cập nhật lãi suất các ngân hàng mới nhất tại đây.
Những lưu ý khi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng VPbank
Lựa chọn sản phẩm tiết kiệm phù hợp với nhu cầu
Hiện nay, tại VPbank có các sản phẩm tiết kiệm đa dạng, phù hợp với số tiền mà bạn đầu tư. Vì thế, bạn hãy cân nhắc lựa chọn những gói tiết kiệm ngắn hạn, dài hạn để nhận mức lãi suất ưu đãi nhất.
Lựa chọn sản phẩm tiết kiệm phù hợp với nhu cầu khi gửi tiết kiệm
Lưu ý về kỳ hạn gửi tiết kiệm
Khi gửi tiết kiệm thì bạn nên lưu ý về kỳ hạn, nếu có khoản tiền nhàn rỗi thì nên ưu tiên gửi kỳ hạn dài. Ngược lại, nếu kỳ hạn không ổn định thì nên gửi kỳ hạn ngắn hoặc chia nhỏ số tiền gửi để tránh bị mất tiền lãi.
>>> Xem thêm: Tiền gửi có kỳ hạn là gì? So sánh tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn
Tham khảo ưu đãi, lợi ích đi kèm
Thông thường, VPbank cũng thường có các ưu đãi, phúc lợi nhằm tri ân đối với khách hàng cũ, khách hàng mới. Vì thế, đừng quên hỏi nhân viên tư vấn thật kỹ để biết thêm các chương trình khuyến mãi của ngân hàng (nếu có) nhé!
Cân nhắc lãi suất tiết kiệm
Khi gửi tiết kiệm ngân hàng VPbank, bạn nên cân nhắc về lãi suất (bao gồm lãi suất không kỳ hạn và có kỳ hạn). Nếu bạn có tài chính không ổn định thì tránh gửi kỳ hạn dài. Bởi khi bạn rút sổ tiết kiệm trước đáo hạn thì bạn sẽ không được hưởng lãi suất như cam kết mà chỉ nhận được lãi suất không kỳ hạn 0.2%/năm.
Xem thêm về So sánh lãi suất tiết kiệm
Cân nhắc lãi suất tiết kiệm
Đảm bảo chữ ký ổn định
Đối với mỗi ngân hàng, chữ ký có giá trị pháp lý cao, vì thế bạn cần phải đảm bảo chữ kỹ ổn định, dễ dàng xác minh và nhanh chóng trong quá trình tất toán.
Lãi suất vay ngân hàng VPbank mới nhất
Vay thế chấp
Vay thế chấp là hình thức vay tiền nhưng có tài sản đảm bảo, vì thế sẽ có mức lãi thấp hơn so với các hình thức vay khác.
Chi tiết lãi suất VPbank khi vay thế chấp:
Thời hạn vay thế chấp | Lãi suất cơ sở (%/năm) được điều chỉnh sau 1 tháng | Lãi suất cơ sở (%/năm) được điều chỉnh sau 3 tháng |
1 – 2 tháng | 10.6 | |
3 tháng | 10.6 | 10.7 |
4 – 5 tháng | 10.8 | 10.9 |
6 tháng | 11.0 | 11.1 |
7 – 8 tháng | 11.2 | 11.3 |
9 – 10 tháng | 11,3 | 11.4 |
11 – 12 tháng | 11.4 | 11.5 |
1 – 2 năm | 11.6 | 11.7 |
2 – 3 năm | 11.7 | 11.8 |
3 – 5 năm | 11.9 | 12.0 |
5 – 10 năm | 12.1 | 12.2 |
10 – 15 năm | 12.3 | 12.4 |
Trên 15 năm | 12.5 | 12.6 |
Vay tín chấp
Vay tín chấp là hình thức vay không sử dụng tài sản để đảm bảo. Đây là hình thức rủi ro cao, nên lãi suất cũng cao, Cụ thể:
Vay mua hàng hóa, dịch vụ: 12.99% (6 tháng đầu tiên), sau đó là 13.99%, thời hạn vay tối đa 36 tháng.
Vay du lịch, nghỉ dưỡng: 13.99% (6 tháng đầu tiên), sau đó là 14.99%, thời hạn vay tối đa 36 tháng.
Vay kinh doanh, sản xuất: 14.99% (6 tháng đầu tiên), sau đó là 15.99%, thời hạn vay tối đa 36 tháng.
Chi tiết lãi suất vay ngân hàng VPbank mới nhất
Các câu hỏi thường gặp về lãi suất ngân hàng VPbank
Vay tiền ngân hàng VPbank lãi suất bao nhiêu?
Vay tiền ngân hàng VPbank lãi suất giao động từ 10% - 12.5% (vay tín chấp) và 12.99% - 15.99% (vay thế chấp).
Gửi tiết kiệm ngân hàng VPbank lãi suất bao nhiêu?
Gửi tiết kiệm ngân hàng VPbank lãi suất giao động từ 0.5 - 9.3%, tùy vào kỳ hạn.
Gửi 100 triệu lãi bao nhiêu 1 tháng VPbank?
Hiện nay, lãi suất VPbank 1 tháng là 3.6%. Vì thế, gửi 100 triệu tại VPbank thì 1 tháng sẽ nhận lãi là 300.000 VNĐ.
Ngân hàng VPbank lãi suất 6 tháng là bao nhiêu?
Ngân hàng VPbank lãi suất 6 tháng là 5.3%.
Gửi 100 triệu 12 tháng lãi bao nhiêu tại VPbank?
Lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng tại VPbank là 5.3%. Vì thế, gửi 100 triệu thì bạn sẽ nhận được số tiền lãi là 5.300.000 VNĐ.
Xem thêm về lãi suất âm
Phía trên là toàn bộ về lãi suất ngân hàng VPbank để bạn có thể tham khảo. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình đầu tư. Ngoài ra, đừng quên truy cập Tikop.vn để cập nhật tin tức lãi suất ngân hàng mới nhất mỗi ngày nhé!