Chỉ vàng là gì?
Khái niệm chỉ vàng
Chỉ vàng là một khái niệm trong ngành trang sức và kim hoàn, đề cập đến một hợp kim chứa vàng và các kim loại khác. Chỉ vàng thường được sử dụng để tạo ra các sản phẩm trang sức, nhẫn, vòng cổ, dây chuyền, hoặc các món đồ vàng khác.
Các đơn vị đo lường vàng
Ở Việt Nam, chúng ta thường sử dụng các đơn vị tính vàng như lượng hoặc cây, ngoài ra vẫn còn các đơn vị nhỏ hơn để chỉ đơn vị tính vàng như chỉ, phân,...
Ngoài ra, tại Việt Nam còn có một đơn vị dùng để tính vàng khác đó là đơn vị K (Karat) - đây còn là thang độ sử dụng để tính tuổi (hàm lượng) của vàng khá phổ biến hiện nay.
Hiện nay ở trên thế giới có đến 5 loại đơn vị tính ounce khác nhau, cụ thể là:
Ounce troy quốc tế: Đơn vị này dùng để đo lường khối lượng của các loại kim loại quý như vàng, bạc kim, bạc.
Ounce avoirdupois quốc tế: Đơn vị được sử dụng nhiều nhất tại khu vực nước Mỹ.
Ounce Maria Theresa: Đơn vị này được sử dụng tại những nước châu Âu.
Ounce bào chế thuốc: Đơn vị này được các nhà bào chế thuốc thường sử dụng, tuy nhiên thì ngày nay đã gần như bị bãi bỏ.
Ounce hệ mét: Đơn vị dùng để đo lường về khoảng cách.
Cách quy đổi chỉ vàng
Tại Việt Năm cách để quy đổi chỉ vàng sẽ được tính toán như sau:
1 K = 1/24 là vàng nguyên chất.
Vàng 24K = Vàng 9999, sẽ có ý nghĩa là vàng 99,99% vàng nguyên chất.
Vàng 18K = Vàng 750, sẽ có ý nghĩa là vàng 75% vàng nguyên chất. Hay còn được gọi là vàng tây, hoặc là vàng 7 tuổi rưỡi,...
Các loại vàng phổ biến hiện nay
Loại vàng | Mã vàng |
Người ta hay gọi vàng ta là vàng 24K hoặc vàng 9999 | |
Vàng trắng có ký hiệu trên sản phẩm là WG (White Gold) | |
Vàng hồng hay được gọi bằng vàng hồng 18k | |
Vàng tây | |
Vàng Ý 750 và Vàng Ý 925 |
>> Xem thêm Các loại vàng trên thị trường hiện nay. Cách phân biệt các loại vàng đơn giản nhất
1 chỉ vàng bao nhiêu tiền?
Xem giá 1 chỉ vàng 9999 bao nhiêu tiền?
Vàng 9999 hay còn được gọi là vàng 24K hoặc vàng ta. Đây là loại vàng 10 tuổi có giá trị cao nhất và được rất nhiều người tiêu dùng quan tâm. Ngày 10/10/2023, giá vàng 9999 đang có những biến động tương đối đáng kể. Giá vàng trên thế giới hiện đang niêm yết ở mức: 1860,9 USD/oune.
Trong nước, thì giá vàng 9999 đã có sự thay đổi tùy theo vào từng thương hiệu. Dưới đây là bảng cập nhật giá vàng 24K (Đơn vị tính: 1.000đ/Chỉ) ngày 10/10/2023:
Thương hiệu | Giá mua | Giá bán |
DOJI HÀ NỘI | 6,885 | 6,975 |
DOJI SG | 6,685 | 6,700 |
PHÚ QUÝ SJC | 6,900 | 6,977 |
VIETINBANK GOLD | 6,930 | 7,020 |
SJC HÀ NỘI | 6,905 | 6,977 |
SJC ĐÀ NẴNG | 6,905 | 6,977 |
PNJ TPHCM | 5,630 | 5,730 |
Bảo Tín Minh Châu | 5,690 | 5,790 |
Tháng cuối năm 2023, giá vàng 24K đã có sự tăng đáng kể so với khoảng 2 tháng trước đó. Cụ thể, giá vàng 24K (Đơn vị tính: 1.000đ/Chỉ) được cập nhật vào ngày 28/12/2023 như sau:
Thương hiệu | Giá mua | Giá bán |
DOJI HÀ NỘI | 7,500 | 7,800 |
DOJI SG | 7,500 | 7,800 |
PHÚ QUÝ SJC | 7,700 | 7,930 |
VIETINBANK GOLD | 7,770 | 7,922 |
SJC HÀ NỘI | 7,770 | 7,922 |
SJC ĐÀ NẴNG | 7,770 | 7,922 |
PNJ TPHCM | 6,305 | 6,415 |
Bảo Tín Minh Châu | 7,770 | 7,905 |
Xem giá 1 chỉ vàng 18K bao nhiêu tiền hay vàng 18k bao nhiêu 1 chỉ?
Giá 1 chỉ vàng 18K (Đơn vị tính: 1.000đ/chỉ) được cập nhật vào ngày 10/10/2023:
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
Vàng 18K | 4,150 | 4,290 |
Giá 1 chỉ vàng 18K (Đơn vị tính: 1.000đ/chỉ) được cập nhật vào ngày 28/12/2023:
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
Vàng 18K | 4,660 | 4,800 |
Xem giá 1 chỉ vàng 14K bao nhiêu tiền?
Giá 1 chỉ vàng 14K (Đơn vị tính: 1.000đ/chỉ) được cập nhật vào ngày 10/10/2023:
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
Vàng 14K | 3,210 | 3,350 |
Giá 1 chỉ vàng 14K (Đơn vị tính: 1.000đ/chỉ) được cập nhật vào ngày 28/10/2023:
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
Vàng 14K | 3,607 | 3,747 |
1 cây vàng bao nhiêu tiền?
Lưu ý: Bảng giá vàng dưới đây được cập nhật vào 6/5/2024 và có thể thay đổi theo thời gian.
Loại vàng | Giá mua vào | Giá bán ra |
SJC 1L, 10L, 1KG | 83.700.000 đồng/lượng | 85.900.000 đồng/lượng |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 73.200.000 đồng/lượng | 74.950.000 đồng/lượng |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 73.200.000 đồng/lượng | 74.950.000 đồng/lượng |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 73.200.000 đồng/lượng | 75.000.000 đồng/lượng |
Vàng nữ trang 999.9 | 73.100.000 đồng/lượng | 73.900.000 đồng/lượng |
Vàng nữ trang 999 | 73.030.000 đồng/lượng | 73.830.000 đồng/lượng |
Vàng nữ trang 99 | 72.260.000 đồng/lượng | 73.260.000 đồng/lượng |
Vàng 750 (18K) | 54.180.000 đồng/lượng | 55.580.000 đồng/lượng |
Vàng 585 (14K) | 41.980.000 đồng/lượng | 43.380.000 đồng/lượng |
Vàng 416 (10K) | 29.490.000 đồng/lượng | 30.890.000 đồng/lượng |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 73.200.000 đồng/lượng | 75.000.000 đồng/lượng |
Vàng 916 (22K) | 67.290.000 đồng/lượng | 67.790.000 đồng/lượng |
Vàng 650 (15.6K) | 46.790.000 đồng/lượng | 48.190.000 đồng/lượng |
Vàng 680 (16.3K) | 49.000.000 đồng/lượng | 50.400.000 đồng/lượng |
Vàng 610 (14.6K) | 43.830.000 đồng/lượng | 45.230.000 đồng/lượng |
Vàng 375 (9K) | 26.460.000 đồng/lượng | 27.860.000 đồng/lượng |
Vàng 333 (8K) | 23.140.000 đồng/lượng | 24.540.000 đồng/lượng |
Hướng dẫn xem giá vàng chi tiết
Để theo dõi được giá vàng nhanh chóng và chính xác nhất theo từng ngày, từng giờ các bạn có thể truy cập vào Công cụ Giá vàng tại Tikop.
Lựa chọn đúng ngày các bạn muốn xem giá, lựa chọn mã vàng bạn muốn xem giá là các bạn sẽ dễ dàng check được giá mua kèm giá bán và biểu đồ lên xuống của mã vàng đó vòng tháng gần nhất.
Hướng dẫn phân tích giá vàng
Bằng cách thông qua các bảng và biểu đồ về giá vàng thì các nhà đầu tư dễ dàng thấy được 3 yếu tố cơ bản đó là: Khung thời gian, giá cả niêm yết, loại biểu đồ.
Hiện tại, có khá nhiều các chỉ số kỹ thuật khác nhau, với mỗi một chỉ số sẽ mang đến một tín hiệu nhất định. Nhà đầu tư hoàn toàn có thể dựa vào các chỉ số ở trên báo cáo để biết được biến động về giá cả liên tục trong vòng 1 tháng của giá vàng.
Một số các cách phân tích giá vàng mà các bạn có thể tham khảo đó là:
Phân tích giá vàng dựa trên các mô hình kỹ thuật biểu đồ.
Phân tích giá vàng dựa trên giá trị của hàng hóa khác.
Phân tích giá vàng dựa trên việc cung và cầu.
Phân tích giá vàng dựa trên tình hình lạm phát.
Những địa chỉ mua vàng uy tín
Bạn có thể tiến hành mua vàng tại những cửa tiệm trang sức lớn, đủ uy tín, có đầy đủ các loại giấy phép kiểm định chất lượng, có thời gian bảo hành rõ ràng, để có thể mua được nhiều sản phẩm tốt hay vàng chất lượng nhất.
SJC – Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn với 33 chi nhánh trên toàn quốc.
Trung tâm trang sức cao cấp DOJI với 50 chi nhánh bán hàng trên toàn quốc.
Cửa hàng trang sức PNJ với 400 cửa hàng bán lẻ trên toàn quốc.
Tiệm vàng Ngọc Của tại số 43 Lê Văn Lương, Tân Kiểng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy với 6 chi nhánh bán lẻ uy tín, trụ sở chính tại 466 Hai Bà Trưng, phường Tân Định, quận 1, TP.HCM
Lưu ý khi xem giá vàng
Khi kiểm tra giá vàng hàng ngày, các bạn sẽ cần phải lưu ý một số các điều như sau:
Giá vàng sẽ được Tikop cập nhật liên tục vào 11h30 hàng ngày.
Giá vàng có thể thay đổi theo ngày dựa trên sự biến động của nền kinh tế.
Giá vàng sẽ có sự chênh lệch khác nhau tùy thuộc vào mỗi một địa điểm bán và thương hiệu bán.
Một số câu hỏi thường gặp
1 chỉ vàng bao nhiêu tiền USD?
1 chỉ vàng tương đương 0,12 ounce. Để tính một chỉ vàng bao nhiêu tiền USD, bạn lấy giá 1 ounce vàng ở bảng trên và nhân với 0.12
1 chỉ vàng bao nhiêu gam?
Một số tài liệu cho biết 1 chỉ trong truyền thống được ước chừng bằng 3,78 gam. Nhưng ngày nay, theo quy định chính thức thì 1 chỉ bằng 3,75 gam.
Giá vàng luôn biến động nhanh chóng theo tình hình thị trường và tài chính thế giới, do đó việc liên tục cập nhật 1 chỉ vàng giá bao nhiêu tiền là một trong những việc vô cùng quan trọng đối với các nhà đầu tư. Hy vọng bài viết trên đây của Tikop đã mang lại thật nhiều các thông tin hữu ích dành cho bạn. Đừng quên theo dõi chuyên mục vàng tại Tikop để cập nhật các kiến thức bổ ích về vàng nhé!