Hotline (8h-18h | T2-T6): 1900 88 68 57
Email (8h-21h): hotro@tikop.vn

Lãi suất PVcomBank mới nhất 2024 và cách tính lãi suất PVcomBank

Đóng góp bởi:

Võ Thị Mỹ Duyên

Cập nhật:

10/03/2024

PVcombank là ngân hàng TMCP khá mới mẻ nhưng được nhiều khách hàng đánh giá cao. Trong bài viết này, Tikop sẽ cùng bạn khám phá chi tiết về lãi suất PVcomBank mới nhất 2024 và cách tính lãi suất PVcomBank.

Giới thiệu ngân hàng PVcomBank

Lịch sử hình thành phát triển PVcomBank

Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) được thành lập vào ngày 16/09/2013 thông qua việc hợp nhất giữa Tổng công ty Tài chính cổ phần Dầu khí Việt Nam (PVFC) và Ngân hàng TMCP Phương Tây (WesternBank). Sau đó, vào ngày 01/10/2013, PVcomBank chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ ban đầu là 9.000 tỷ đồng.

Với hơn 30 năm hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng, trong đó có 10 năm dưới thương hiệu mới, PVcomBank đã xây dựng được một tiềm lực tài chính vững mạnh và sở hữu nền tảng công nghệ hiện đại. Nhờ vào điều này, PVcomBank ngày càng khẳng định được uy tín và vị thế của mình trên thị trường ngân hàng và tài chính Việt Nam.

Dưới đây là một tóm tắt các sự kiện và thành tựu quan trọng của PVcomBank từ năm 1998 đến năm 2022:

  • Năm 1998: Thành lập Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Tây (Western Bank).

  • Năm 2000: Thành lập Tổng công ty Tài chính cổ phần Dầu khí Việt Nam (PVFC).

  • Năm 2013: Hợp nhất PVFC và Western Bank, thành lập Ngân hàng Thương mại cổ phần Đại Chúng Việt Nam, đổi tên thành PVcomBank.

  • Năm 2014: Tổ chức Đại hội đồng Cổ đông đầu tiên sau hợp nhất và mở rộng mạng lưới chi nhánh trên toàn quốc.

  • Năm 2015: Khai trương các chi nhánh mới và ra mắt ứng dụng Ngân hàng di động PV Mobile Banking.

  • Năm 2016: Ra mắt Thẻ tín dụng PVcomBank Mastercard và nâng cấp hệ thống giao dịch.

  • Năm 2017: Chuyển đổi thành công hệ thống Core Banking và mở rộng mạng lưới ATM và Phòng giao dịch trên toàn quốc.

  • Năm 2019: Ký kết hợp tác chiến lược với Công ty Prudential Việt Nam và ra mắt phiên bản mới của ứng dụng PV-Mobile Banking.

  • Năm 2020: Tham dự Hội thảo CAIBA và mở rộng kết nối thanh toán với các nhà cung cấp dịch vụ trên toàn quốc.

  • Năm 2021: Tiếp tục phát triển các sản phẩm và tính năng mới, thúc đẩy tiêu dùng không tiền mặt.

  • Năm 2022: Ra mắt Ngân hàng số và ký kết hợp tác với nhiều đối tác lớn trong lĩnh vực công nghệ và tài chính.

>>> Đọc ngay: Cập nhật chi tiết lãi suất Techcombank mới nhất 2024

Ngân hàng PVcomBank

Ngân hàng PVcomBank

Các sản phẩm của ngân hàng PVcomBank

  • Tiết kiệm bảo toàn lãi suất

  • Sản phẩm vay cá nhân

  • Sản phẩm tín dụng doanh nghiệp

Lãi suất tiết kiệm PVcomBank mới nhất 

Lãi suất tiền gửi cá nhân

Tiền gửi tiết kiệm tại quầy

Loại sản phẩmSản phẩm thông thườngSản phẩm gửi góp
Hình thức trả lãiLãi cuối kỳ (%/năm)Lãi định kỳ (%/năm)Lãi đầu kỳ (%/năm)Lãi cuối kỳ (%/năm)
Tên sản phẩmĐại ChúngBậc ThangTG Có
kỳ hạn
Bảo toàn lãi suấtĐại Chúng hàng thángĐại Chúng hàng quýĐịnh kỳ trả lãi trướcĐại Chúng trả lãi trướcYêu thương cho conTích lũyTrung niên

Kỳ hạn
KH
nhận lãi cuối kỳ
Số dư tối thiểu 100
triệu đồng
KH người nước ngoài được
phép gửi
Lãi suất luôn ≥ lãi suất tại thời điểm
gửi
Khách hàng được nhận lãi định kỳKH
được nhận lãi trước
hàng tháng
KH
được nhận lãi đầu kỳ
KH có con từ 0-
<15 tuổi
Không giới hạn số lần &
số tiền gửi
KH từ 40 tuổi trở lên
1 tuần0.50----------
2 tuần0.50----------
3 tuần0.50----------
1 tháng2.852.852.85----2.84---
2 tháng2.852.852.85-2.84--2.83---
3 tháng2.852.852.85-2.84--2.82-2.85-
4 tháng2.85-2.85-2.83--2.82---
5 tháng2.85-2.85-2.83--2.81---
6 tháng4.504.504.30-4.454.463.904.40-4.504.30
7 tháng4.50-4.30-4.45--4.38---
8 tháng4.50-4.30-4.44--4.36---
9 tháng4.504.504.30-4.434.44-4.35-4.504.30
10 tháng4.50-4.30-4.42--4.33---
11 tháng4.50-4.30-4.41--4.32---
12 tháng10.04.604.40-4.504.51-4.393.554.604.40
12 tháng(*)4.60----------
13 tháng10.04.804.60---4.504.56-4.804.60
13 tháng(*)4.80----------
15 tháng4.905.104.90-4.764.77----4.70
18 tháng4.905.104.904.604.734.74-4.56-4.904.70
24 tháng4.905.104.904.604.684.695.604.463.754.904.70
36 tháng4.905.104.904.604.584.59-4.273.754.904.70
48 tháng---------4.90-
60 tháng---------4.904.70
KHUT/CL -
Private/Diamond/PN1
-+0.30----+0.30----
KHUT/CL  -
Platium/PN2
-+0.20----+0.20----
KHUT/CL –
Gold/PN3
-+0.10----+0.10----
KHUT trải nghiệm - Diamond-+0.15----+0.15----
KHUT trải nghiệm - Platinum-+0.10----+0.10----
KHUT trải nghiệm - Gold-+0.05----+0.05----

Tiền gửi tiết kiệm online

Loại SPSản phẩm thông thườngSản phẩm gửi góp
Hình thức trả lãiLãi cuối kỳ (%/năm)Lãi định kỳ (%/năm)Lãi đầu kỳ (%/năm)Lãi cuối kỳ (%/năm)
Tên sản phẩmĐại ChúngBậc ThangĐại Chúng hàng thángĐại Chúng hàng quýĐịnh kỳ trả lãi trướcĐại Chúng trả lãi trướcTích lũy
Kỳ hạnOnline+/- so với gửi tại quầyOnline+/- so với gửi tại quầyOnline+/- so với gửi tại quầyOnline+/- so với gửi tại quầyOnline+/- so với gửi tại quầyOnline+/- so với gửi tại quầyOnline+/- so với gửi tại quầy
1 tuần0.50-------------
2 tuần0.50-------------
3 tuần0.50-------------
1 tháng2.85-2.85-------2.84---
2 tháng2.85-2.85-2.84-----2.83---
3 tháng2.85-2.85-2.84-----2.82-2.85-
4 tháng2.85---2.83-----2.82---
5 tháng2.85---2.83-----2.81---
6 tháng4.80+0.304.80+0.304.75+0.304.76+0.304.20+0.304.68+0.284.80+0.30
7 tháng4.80+0.30--4.74+0.29----4.66+0.28--
8 tháng4.80+0.30--4.73+0.29----4.65+0.29--
9 tháng4.80+0.304.80+0.304.72+0.294.73+0.29--4.63+0.284.80+0.30
10 tháng4.80+0.30--4.71+0.29----4.61+0.28--
11 tháng4.80+0.30--4.70+0.29----4.59+0.27--
12 tháng4.90+0.304.90+0.304.79+0.294.80+0.29--4.67+0.284.90+0.30
13 tháng--5.10+0.30------4.83+0.275.10+0.30
15 tháng--------------
18 tháng5.20+0.30--5.01+0.285.03+0.29--4.82+0.265.20+0.30
24 tháng5.20+0.305.40+0.304.95+0.274.97+0.28--4.71+0.255.20+0.30
36 tháng5.20+0.305.40+0.304.84+0.264.85+0.26--4.49+0.225.20+0.30
48 tháng------------5.20+0.30
60 tháng------------5.20+0.30

Xem chi tiết TẠI ĐÂY

Lãi suất tiền gửi doanh nghiệp 

Tiền gửi tiết kiệm tại quầy

Kỳ hạnVNĐ (%/năm)
Lãi cuối kỳLãi hàng thángLãi hàng quý
1 tuần0.20--
2 tuần0.20--
3 tuần0.20--
1 Tháng2.85--
2 Tháng2.852.84-
3 Tháng2.852.842.84
4 Tháng2.852.83-
5 Tháng2.852.83-
6 Tháng3.703.673.68
7 Tháng3.703.66-
8 Tháng3.703.66-
9 Tháng3.703.653.66
10 Tháng3.703.64-
11 Tháng3.703.64-
12 Tháng4.104.024.03
13 Tháng4.404.30-
14 Tháng4.404.29-
15 Tháng4.404.294.30
16 Tháng4.404.28-
17 Tháng4.404.27-
18 Tháng4.404.264.27
19 Tháng4.404.26-
20 Tháng4.404.25-
21 Tháng4.404.244.25
22 Tháng4.404.23-
23 Tháng4.404.23-
24 Tháng4.404.224.23
25 Tháng4.404.21-
26 Tháng4.404.21-
27 Tháng4.404.204.21
28 Tháng4.404.19-
29 Tháng4.404.18-
30 Tháng4.404.184.19
31 Tháng4.404.17-
32 Tháng4.404.16-
33 Tháng4.404.164.17
34 Tháng4.404.15-
35 Tháng4.404.14-
36 Tháng4.404.134.14

Tiền gửi tiết kiệm online

Kỳ hạnVNĐ (%/năm)
Lãi cuối kỳLãi hàng thángLãi hàng quý
1 Tháng2.85--
2 Tháng2.852.84-
3 Tháng2.852.842.84
4 Tháng2.852.83-
5 Tháng2.852.83-
6 Tháng3.803.673.68
7 Tháng3.803.66-
8 Tháng3.803.66-
9 Tháng3.803.653.66
10 Tháng3.803.64-
11 Tháng3.803.64-
12 Tháng4.204.024.03
13 Tháng4.504.30-
14 Tháng4.504.29-
15 Tháng4.504.294.30
16 Tháng4.504.28-
17 Tháng4.504.27-
18 Tháng4.504.264.27
19 Tháng4.504.26-
20 Tháng4.504.25-
21 Tháng4.504.244.25
22 Tháng4.504.23-
23 Tháng4.504.23-
24 Tháng4.504.224.23
25 Tháng4.504.21-
26 Tháng4.504.21-
27 Tháng4.504.204.21
28 Tháng4.504.19-
29 Tháng4.504.18-
30 Tháng4.504.184.19
31 Tháng4.504.17-
32 Tháng4.504.16-
33 Tháng4.504.164.17
34 Tháng4.504.15-
35 Tháng4.504.14-
36 Tháng4.504.134.14

Lãi suất cho vay PVcomBank hiện nay

Sản phẩm

Lãi suất (năm)

Vay tối đa

Thời hạn vay

Cho vay mua xe ô tô

7,49%

85% giá trị xe

6 năm

Vay phục vụ mua, xây dựng hoặc sửa chữa nhà, đất

8,99%

85% nhu cầu

20 năm

Vay cầm cố sổ tiết kiệm

6,80%

Linh hoạt

Linh hoạt

Cho vay tiêu dùng

6,80%

Linh hoạt

Linh hoạt

Cho vay tiêu dùng - có TSĐB

7,99%

3 tỷ đồng

10 năm

Vay hộ kinh doanh

7,99%

10 tỷ

10 năm

Vay mua bất động sản hoặc dự án bất động sản

6,80%

85% TSĐB

20 năm

Vay chứng minh năng lực tài chính (du học)

6,80%

100% nhu cầu

5 năm

Vay cấp vốn kinh doanh

7,50%

1 tỷ

1 năm

Vay tiêu dùng thế chấp

7,49%

11000 tỷ

20 năm

Cách tính lãi suất PVcomBank chi tiết

Công thức: 

Lãi suất = số tiền vay x mức lãi suất x kỳ hạn vay / 365 (hoặc 366 nếu là năm nhuận)

Trong đó:

  • Số tiền vay: Là số tiền mà bạn vay từ ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng khác.

  • Mức lãi suất: Là tỷ lệ phần trăm được áp dụng lên số tiền vay để tính lãi suất. Mức lãi suất có thể được xác định bởi ngân hàng hoặc thỏa thuận giữa hai bên.

  • Kỳ hạn vay: Là thời gian mà bạn đã vay số tiền đó. Kỳ hạn này thường được tính theo số ngày.

  • 365 hoặc 366 (năm nhuận): Là số ngày trong một năm, tùy thuộc vào việc năm đó có phải là năm nhuận hay không. Nếu là năm nhuận, thì sẽ sử dụng 366 ngày; ngược lại, sẽ sử dụng 365 ngày.

Ví dụ: Khách hàng vay 100 triệu đồng với kỳ hạn 12 tháng và mức lãi suất 10%/năm tại PVcomBank, lãi suất sẽ là: 100.000.000 x 10% x 12 / 365 = 3.287.671 đồng.

Kinh nghiệm gửi tiết kiệm ngân hàng PVcomBank

Lựa chọn sản phẩm tiết kiệm phù hợp

PVcomBank cung cấp nhiều sản phẩm tiết kiệm khác nhau, như tiết kiệm truyền thống, tiết kiệm có kỳ hạn, tiết kiệm có lãi hằng ngày,... Hãy xem xét mục tiêu tài chính của bạn và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của bạn.

Lựa chọn sản phẩm tiết kiệm phù hợp

Lựa chọn sản phẩm tiết kiệm phù hợp

Tìm hiểu kỹ các điều kiện gửi tiết kiệm

Trước khi gửi tiền, hãy đọc kỹ các điều kiện, quy định và chính sách liên quan đến sản phẩm tiết kiệm của PVcomBank. Điều này bao gồm mức lãi suất, kỳ hạn, cách tính lãi, phí và điều kiện rút tiền trước hạn.

Theo dõi biến động lãi suất

Lãi suất có thể thay đổi theo thời gian và điều kiện thị trường. Hãy theo dõi biến động lãi suất và nắm bắt thông tin mới nhất từ PVcomBank để có thể tận dụng cơ hội tốt nhất.

>>Xem thêm: Lãi suất tiền gửi là gì? So sánh lãi suất tiền gửi các ngân hàng

Các câu hỏi thường gặp về lãi suất ngân hàng PVcomBank

Ngân hàng PVcomBank có an toàn không?

PVcomBank là một ngân hàng hoạt động dưới sự giám sát của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn an toàn tài chính. Tuy nhiên, việc xem xét tính an toàn của một ngân hàng cần đánh giá dựa trên nhiều yếu tố, bao gồm vị thế tài chính, quản lý rủi ro và uy tín của ngân hàng đó.

PVcomBank là ngân hàng gì?

PVcomBank là viết tắt của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Chúng Việt Nam. Đây là một ngân hàng thương mại hoạt động tại Việt Nam.

>>Xem thêm: Đầu tư tài chính ngắn hạn là gì? Các khoản đầu tư ngắn hạn hiện nay

PVcomBank là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?

PVcomBank là một ngân hàng thương mại cổ phần, tức là nó được sở hữu bởi các cổ đông tư nhân, không phải là ngân hàng nhà nước.

Ngân hàng PVcomBank có làm việc vào thứ 7 không?

Thời gian làm việc của PVcomBank có thể khác nhau tùy theo chi nhánh và vị trí địa lý. Một số chi nhánh PVcomBank có thể làm việc vào thứ 7, trong khi các chi nhánh khác có thể nghỉ vào ngày này. Để biết chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với chi nhánh PVcomBank gần nhất.

Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng PVcomBank?

Việc gửi tiết kiệm tại PVcomBank phụ thuộc vào nhu cầu và mục tiêu tài chính của bạn. Hãy xem xét các yếu tố như lãi suất, điều kiện gửi và dịch vụ khác mà ngân hàng cung cấp. Đồng thời, so sánh với các ngân hàng khác để đưa ra quyết định thông minh.

>>> Xem thêm: Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay? Dự đoán lãi suất 2024

Việc gửi tiết kiệm tại PVcomBank phụ thuộc vào nhu cầu và mục tiêu tài chính của bạn

Việc gửi tiết kiệm tại PVcomBank phụ thuộc vào nhu cầu và mục tiêu tài chính của bạn

Gửi tiết kiệm ngân hàng PVcomBank lãi suất bao nhiêu?

Lãi suất gửi tiết kiệm của PVcomBank có thể thay đổi theo từng thời điểm và sản phẩm. Để biết lãi suất cụ thể, bạn nên liên hệ trực tiếp với PVcomBank hoặc truy cập trang web chính thức của ngân hàng để xem thông tin mới nhất về lãi suất tiết kiệm.

100 triệu gửi ngân hàng PVcomBank lãi suất bao nhiêu?

Theo cập nhật tại trang Pvcombank tháng 12/2023, ngân hàng đang có mức lãi suất như sau:  

  • Kỳ hạn 1 tháng: 3.65%/năm

  • Kỳ hạn 3 tháng: 3.65%/năm

  • Kỳ hạn 6 tháng: 5.3%/năm

  • Kỳ hạn 12 tháng: 5.4%/năm

Khi gửi 100 triệu ngân hàng PVcomBank trong 12 tháng, với mức lãi suất áp dụng hiện tại là 5.4% thì số tiền lãi sau tất toán là 5.4 triệu đồng. 

Hy vọng rằng qua bài viết trên, Tikop đã giúp các bạn có cái nhìn tổng quan chi tiết bảng lãi suất PVcomBank mới nhất 2024 và cách tính lãi suất PVcomBank. Đừng quên theo dõi mục tin tức lãi suất ngân hàng để cập nhật nhừng thông tin hữu ích và nhanh chóng.

Tích luỹ linh hoạt cùng Tikop

Chỉ từ 50.000 VNĐ
Giao dịch 24/7
An toàn và minh bạch
Rút trước một phần không mất lợi nhuận

Bài viết có hữu ích không?

Xin lỗi bài viết chưa đáp ứng nhu cầu của bạn. Vấn đề bạn gặp phải là gì?

tikop

Cảm ơn phản hồi của bạn !

tikop
Cách thức xây dựng tài chính cá nhân

KIẾN THỨC TÀI CHÍNH

Cách thức xây dựng tài chính cá nhân

Để thực sự thành công trong lĩnh vực tài chính cá nhân, bạn phải thành thục ba kỹ năng . Cùng Tikop tìm hiểu 3 kỹ năng này là gì để giúp cải thiện tài chính cá nhân nhé!

tikop_user_icon

Tikop

tikop_calander_icon

24/03/2023

5 bài học đắt giá về đầu tư của người do Thái

KIẾN THỨC TÀI CHÍNH

5 bài học đắt giá về đầu tư của người do Thái

Người Do Thái chỉ chiếm 0.3% dân số thế giới nhưng nắm giữ đến 30% tài sản trên toàn thế giới. Bạn sẽ học được gì ở họ? Hãy chiêm nghiệm 5 bài học đắt giá của họ sau đây cùng Tikop

tikop_user_icon

Tikop

tikop_calander_icon

25/01/2024

Các thói quen khiến bạn "nghèo vẫn hoàn nghèo"

KINH NGHIỆM VÀ CHIA SẺ

Các thói quen khiến bạn "nghèo vẫn hoàn nghèo"

Mỗi người có 1 cách làm giàu riêng: Người đầu tư vào Bitcoins, người lao vào làm việc để kiếm tiền. Tuy nhiên, có rất nhiều thói quen cản trở chúng ta không thể tiết kiệm được tiền để trở thành người giàu có. Cùng Tikop "tạm biệt" 5 thói quen xấu dưới đây để chúng ta có thể trở thành những nhà quản lí tài chính cá nhân thông thái.

tikop_user_icon

Tikop

tikop_calander_icon

25/01/2024

Những ý tưởng đầu tư độc đáo của giới trẻ thành công hiện nay

THU NHẬP VÀ CHI TIÊU

Những ý tưởng đầu tư độc đáo của giới trẻ thành công hiện nay

Xu hướng kinh doanh của giới trẻ là gì? Xu hướng kinh doanh của giới trẻ có thể hiểu là các mô hình kinh doanh, cách kinh doanh được nhiều bạn trẻ hiện nay ưa chuộng và theo đuổi.

tikop_user_icon

Tikop

tikop_calander_icon

24/03/2023