Hotline (8h-18h | T2-T6): 1900 88 68 57
Email (8h-21h): hotro@tikop.vn

Cập nhật lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất năm 2024 chi tiết

Đóng góp bởi:

Sâm Nguyễn

Cập nhật:

20/10/2024

Là một trong những ngân hàng hàng đầu của Việt Nam, Sacombank luôn được đông đảo khách hàng tin tưởng. Cùng Tikop tìm hiểu ngân hàng Sacombank là gì và lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất hấp dẫn như thế nào nhé!

Giới thiệu về ngân hàng Sacombank

Ngân hàng Sacombank có tên gọi đầy đủ là Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín (tên tiếng Anh là Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank). Được thành lập từ năm 1991, Sacombank là ngân hàng thương mại kinh doanh nhiều lĩnh vực như huy động vốn, cho vay; dịch vụ thanh toán; chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; kinh doanh vàng bạc, ngoại tệ, thanh toán quốc tế;...

Sacombank là một ngân hàng lớn của Việt Nam

Sacombank là một ngân hàng lớn của Việt Nam

Sản phẩm và dịch vụ tại Sacombank

Dành cho cá nhân

Sacombank cung cấp đa dạng các sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng cá nhân như ngân hàng số, gửi tiền tiết kiệm, vay, bảo hiểm,... Một số sản phẩm nổi bật hiện nay có thể kể đến như tích hợp thẻ ngân hàng và thẻ tín dụng, tài khoản số đẹp, thẻ đặc quyền dành riêng hội viên Bamboo Airways,...

>> Xem thêm: 14 cách tiết kiệm tiền hiệu quả giúp bạn có cuộc sống tốt hơn

Dành cho doanh nghiệp

Đối với doanh nghiệp, Sacombank cung cấp nhiều dịch vụ tiện lợi như thẻ doanh nghiệp, dịch vụ bảo lãnh, tài trợ thương mại và thanh toán quốc tế, dịch vụ quản lý dòng tiền, giải pháp phòng ngừa rủi ro thị trường,... Khách hàng doanh nghiệp có thể đăng ký dịch vụ trực tuyến với Sacombank cho đa dạng các sản phẩm, dịch vụ phục vụ nhu cầu khởi nghiệp, phát triển hay mở rộng doanh nghiệp,...

Sacombank có nhiều dịch vụ đa dạng và tiện lợi

Sacombank có nhiều dịch vụ đa dạng và tiện lợi

Chi tiết lãi suất tiền gửi ngân hàng Sacombank mới nhất năm 2024

Dành cho cá nhân

Lãi suất tiền gửi mới nhất của ngân hàng Sacombank dành cho cá nhân (hiệu lực từ 22/11/2023):

Kỳ hạnLãi cuối kỳ (%/năm)Lãi hàng tháng (%/năm)
1 tháng3.40%3.40%
2 tháng3.50%3.49%
3 tháng3.60%3.59%
4 tháng3.70%3.68%
5 tháng3.75%3.73%
6 tháng4.50%4.46%
7 tháng4.60%4.55%
8 tháng4.70%4.64%
9 tháng4.75%4.68%
10 tháng4.75%4.67%
11 tháng4.75%4.66%
12 tháng4.80%4.70%
13 tháng4.80%4.69%
15 tháng4.85%4.72%
18 tháng4.90%4.74%
24 tháng4.95%4.73%
36 tháng5.00%4.67%

Ngoài tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn truyền thống, Sacombank còn cung cấp nhiều gói tiền gửi như Tiền gửi tương lai, Tiết kiệm Phù Đổng, Tiết kiệm Trung Niên Phúc Lộc, tiết kiệm Đại Phát,... Khách hàng có thể lựa chọn các gói gửi tiết kiệm phù hợp với nhu cầu bản thân.

Sacombank có nhiều gói gửi tiết kiệm đa dạng

Sacombank có nhiều gói gửi tiết kiệm đa dạng

>> Xem thêm: Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay? Dự đoán lãi suất 2024

Dành cho doanh nghiệp

Lãi suất tiền gửi mới nhất của ngân hàng Sacombank dành cho doanh nghiệp (hiệu lực từ 22/11/2023):

Kỳ hạnLãi cuối kỳ (%/năm)Lãi hàng tháng (%/năm)
1 tháng3.30%3.30%
2 tháng3.40%3.40%
3 tháng3.50%3.49%
4 tháng3.60%3.58%
5 tháng3.70%3.68%
6 tháng4.50%4.46%
7 tháng4.60%4.55%
8 tháng4.70%4.64%
9 tháng4.75%4.68%
10 tháng4.75%4.67%
11 tháng4.75%4.66%
12 tháng4.80%4.70%
13 tháng4.80%4.69%
15 tháng4.80%4.67%
18 tháng4.80%4.64%
24 tháng4.80%4.59%
36 tháng4.80%4.49%

Ngoài ra, bạn có thể so sánh lãi suất của các ngân hàng khác bằng công cụ so sánh lãi suất Tikop. Công cụ này cho phép so sánh nhiều ngân hàng với đa dạng các kỳ hạn khác nhau, giúp bạn dễ dàng hơn trong việc so sánh và đánh giá.

Chi tiết lãi suất vay vốn ngân hàng Sacombank mới nhất 2024

Dành cho cá nhân

Lãi suất vay vốn mới nhất của ngân hàng Sacombank dành cho cá nhân (hiệu lực từ 22/11/2023):

Kỳ hạnMức lãi suất cơ sở (năm)
1 đến 3 tháng5.8%
4 đến 6 tháng8.6%
7 đến 9 tháng8.9%
10 đến 12 tháng9.1%
Trung dài hạn9.5%

Lãi suất cho vay có thể thay đổi theo từng thời kỳ. Để biết thông tin chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ với chi nhánh, phòng giao dịch Sacombank gần nhất.

Sacombank là nơi được nhiều người lựa chọn vay vốn

Sacombank là nơi được nhiều người lựa chọn vay vốn

Dành cho doanh nghiệp

Lãi suất vay vốn mới nhất của ngân hàng Sacombank dành cho doanh nghiệp (hiệu lực từ 22/11/2023):

Kỳ hạnMức lãi suất cơ sở (năm)
1 đến 3 tháng5.8%
4 đến 6 tháng8.6%
7 đến 9 tháng8.9%
10 đến 12 tháng9.1%
Trung dài hạn9.5%

Cách tính lãi suất gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Sacombank 

Gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn

Khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại Sacombank có thể áp dụng công thức sau để tính lãi suất:

  • Tính tiền lãi theo ngày: 

Tiền lãi = [Tiền gửi x Lãi suất x Số ngày gửi thực tế] / 360 ngày

  • Tính tiền lãi theo tháng:

Tiền lãi =  [Tiền gửi x Lãi suất] / 12 tháng x Số tháng thực gửi

Trong đó: Lãi suất tùy theo kỳ hạn gửi, đơn vị %/năm.

Có thể tính tiền lãi gửi tiết kiệm nhanh chóng

Có thể tính tiền lãi gửi tiết kiệm nhanh chóng

Gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn

Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn được tính như sau:

Tiền lãi = (Tiền gửi x Lãi suất x Số ngày thực gửi) / 360 ngày

Ví dụ: Bạn gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại số tiền 50 triệu với lãi suất không kỳ hạn là 0,5%/năm trong vòng 30 ngày.

Tiền lãi của bạn sẽ là: [50,000,000 x 0.5% x 30 ngày] / 360 ngày = 20,883 (VNĐ)

Sản phẩm gửi tiền tiết kiệm ngân hàng Sacombank

Gửi lãi suất cao

Các sản phẩm gửi tiết kiệm lãi suất cao tại Sacombank là:

  • Tiết kiệm có kỳ hạn.
  • Tiết kiệm tích góp siêu linh hoạt.
  • Tiết kiệm Trung Niên Phúc Lộc.
  • Tiết kiệm Đại Phát.

Nhiều sản phẩm gửi tiền tiết kiệm phù hợp đa dạng nhu cầu

Nhiều sản phẩm gửi tiền tiết kiệm phù hợp đa dạng nhu cầu

Gửi trực tuyến

Khách hàng có thể gửi tiết kiệm trực tuyến tại Sacombank các sản phẩm sau:

  • Tiết kiệm có kỳ hạn.
  • Tiết kiệm tích góp siêu linh hoạt.

Gửi linh hoạt

Sacombank có nhiều sản phẩm gửi tiết kiệm linh hoạt như:

  • Tiết kiệm không kỳ hạn.
  • Tiết kiệm tích góp siêu linh hoạt.
  • Tiết kiệm Phù Đổng.
  • Tiết kiệm có kỳ hạn ngày.
  • Tiền gửi tương lai.

Lưu ý khi gửi tiền tiết kiệm ngân hàng Sacombank

Một số lưu ý khi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Sacombank là:

  • Lựa chọn thời điểm gửi hợp lý: Thời điểm gửi sẽ ảnh hưởng đến ngày đáo hạn cũng như lãi suất tiền gửi.
  • Lựa chọn kỳ hạn gửi phù hợp: Tùy theo nhu cầu của bản thân, cần lựa chọn kỳ hạn gửi phù hợp để không ảnh hưởng đến các mục tiêu tài chính.
  • Bảo mật thông tin cá nhân: Hiện nay rất nhiều các đối tượng xấu lợi dụng các kẽ hở trong thông tin khách hàng để lừa đảo, mỗi người cần cẩn trọng bảo vệ thông tin cá nhân của mình.
  • Nắm rõ ngày đáo hạn: Cần nắm rõ ngày đáo hạn để đảm bảo quyền lợi của bản thân.

>> Xem thêm: Đáo hạn ngân hàng là gì? Những lưu ý về đáo hạn bạn cần biết

Cần nắm rõ thông tin về khoản tiền gửi của mình

Cần nắm rõ thông tin về khoản tiền gửi của mình

Các câu hỏi thường gặp 

Vay tiền ngân hàng sacombank lãi suất bao nhiêu?

Tùy theo kỳ hạn vay, lãi suất vay tiền tại Sacombank dao động từ 5.8%/năm cho đến 9.5%/năm.

Gửi tiết kiệm ngân hàng sacombank lãi suất bao nhiêu?

Sacombank có nhiều gói gửi tiết kiệm. Gửi tiết kiệm truyền thống có lãi suất dao động từ 3.4%/năm đến 5%/năm tùy theo kỳ hạn gửi.

Xem thêm về lãi suất âm

50 triệu gửi ngân hàng sacombank lãi suất bao nhiêu?

50 triệu gửi ngân hàng Sacombank có lãi suất dao động từ 3.4%/năm đến 5%/năm tùy theo kỳ hạn gửi.

Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn thông tin cần thiết về lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất. Đừng quên theo dõi Tikop để cập nhật tin tức lãi suất ngân hàng mới nhất nhé!

Tích luỹ linh hoạt cùng Tikop

Chỉ từ 50.000 VNĐ
Giao dịch 24/7
An toàn và minh bạch
Rút trước một phần không mất lợi nhuận

Bài viết có hữu ích không?

Xin lỗi bài viết chưa đáp ứng nhu cầu của bạn. Vấn đề bạn gặp phải là gì?

tikop

Cảm ơn phản hồi của bạn !

tikop
Đầu tư theo các quỹ ETF: Làm sao cho hiệu quả?

CHỨNG CHỈ QUỸ

Đầu tư theo các quỹ ETF: Làm sao cho hiệu quả?

Với những nhà đầu tư cá nhân, việc chọn ETF hay dựa hơi vào ETF để tạo riêng một danh mục cho mình là sự cân nhắc đáng kể.

tikop_user_icon

Tikop

tikop_calander_icon

24/03/2023

Nên đầu tư cổ phiếu hay trái phiếu? So sánh cổ phiếu và trái phiếu

CHỨNG KHOÁN

Nên đầu tư cổ phiếu hay trái phiếu? So sánh cổ phiếu và trái phiếu

Đầu tư là một trong những cách để tăng thu nhập và tích lũy tài sản. Trong thị trường tài chính, có hai loại đầu tư phổ biến là cổ phiếu và trái phiếu. Vậy

tikop_user_icon

Quỳnh Nguyễn Như

tikop_calander_icon

21/01/2024

CÁC LOẠI QUỸ MỞ TẠI VIỆT NAM

KIẾN THỨC TÀI CHÍNH

CÁC LOẠI QUỸ MỞ TẠI VIỆT NAM

Quỹ mở về bản chất là hình thức ủy thác vốn của nhà đầu tư vào quỹ, quỹ sẽ thay mặt nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán. Quỹ mở được chia thành 3 loại: quỹ cổ phiếu, quỹ trái phiếu, quỹ cân bằng (gồm cả cổ phiếu và trái phiếu)

tikop_user_icon

Tikop

tikop_calander_icon

01/03/2023

NAV là gì? Ý nghĩa, công thức và cách sử dụng NAV trong chứng khoán

CHỨNG KHOÁN

NAV là gì? Ý nghĩa, công thức và cách sử dụng NAV trong chứng khoán

NAV là thuật ngữ không còn quá xa lạ trong chứng khoán. Vậy NAV là gì? Ý nghĩa, công thức và cách sử dụng NAV trong chứng khoán. Tham khảo bài viết sau để biết chi tiết nhé!

tikop_user_icon

Phương Uyên

tikop_calander_icon

21/04/2024