Hotline (8h-18h | T2-T6): 1900 88 68 57
Email (8h-21h): hotro@tikop.vn

Các ngân hàng có lãi suất vay thấp nhất 2024 và kinh nghiệm vay

Đóng góp bởi:

Quỳnh Nguyễn Như

Cập nhật:

10/09/2024

Các ngân hàng có lãi suất vay thấp nhất trong năm 2024 sẽ giúp cho khách hàng có thêm nhiều lựa chọn và kinh nghiệm vay hiệu quả hơn. Bài viết này Tikop sẽ giới thiệu chi tiết bảng lãi suất vay ngân hàng hiện nay và cung cấp các kinh nghiệm vay vốn cần biết.

Chi tiết bảng lãi suất vay ngân hàng hiện nay

Trong bối cảnh kinh tế năm 2024, các ngân hàng Việt Nam đang cạnh tranh quyết liệt để thu hút khách hàng vay. Nhiều ngân hàng đã điều chỉnh lãi suất vay nhằm hỗ trợ doanh nghiệp và cá nhân phục hồi sau đại dịch, đồng thời thúc đẩy tiêu dùng và đầu tư. Hiện nay, ngân hàng Woori có lãi suất % vay tín chấp thấp nhất từ 6% còn đối với vay thế chấp ngân hàng có lãi suất thấp nhất là MSB với 4,99%.

Các chính sách tiền tệ từ Ngân hàng Nhà nước cũng góp phần ảnh hưởng đến lãi suất vay, giúp mang đến cho người tiêu dùng những lựa chọn tốt hơn.

Hiện nay có khoảng 25 ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam và lãi suất vay của từng ngân hàng có sự chênh lệch khá lớn. Dưới đây là bảng tổng hợp mức lãi suất vay trong Tháng 3/2024:

Ngân hàng

Vay tín chấp (%)

Vay thế chấp (%)

Agribank

7,0 – 17

6,5 – 7,5

Techcombank

13,78 – 16

5,99 – 12,99

VPBank

14 – 20

6,9 – 8,6

ACB

12,5 – 20

6,9 – 12

TPBank

8,7 – 17

6,4 – 12,03

HDBank

13 – 24

6,6 – 10,6

Sacombank

9,6 – 18

7,49 – 12

VIB

16 – 18

7,8 – 11,4

SHB

8,5 – 17

6,99 – 10

OCB

Từ 20,2

5,99 – 9,5

MSB

9,6 – 18

4,99 – 9,1

Vietcombank

10,8 – 14,4

7 – 9

VietinBank

9,6

7,7 – 8,5

Bản Việt

14,9 – 20,5

8,49 – 14,8

BIDV

11,9

7 – 9

MBBank

12,5 – 20

6 – 9,5

Hong Leong

9 – 12

6,49

HSBC

15,99

6,49

Public Bank

Từ 7

8

Shinhan

8,4 – 13,2

7,7

Standard Chartered

17 – 18

6,49

UOB

13

8,7

Woori

Từ 6

7

Citibank

14,76 – 20,96

18

ANZ

13,43

6,5 - 8

Các ngân hàng có lãi suất vay thấp nhất 2024

Vietcombank

BẢNG MÔ TẢ LÃI SUẤT VAY NGÂN HÀNG VIETCOMBANK 2024
Khách hàngHình thức vayThời hạn vayLãi suất
Cá nhân Vay ngắn hạnTừ 01 đến 06 tháng7,2 – 7,5 %/năm
Từ 06 – 12 tháng7,5 – 8%/năm
Vay trung - dài hạn Dưới 24 tháng7,2 – 7,5 %/năm trong 06 tháng đầu tiên, biên bộ bình quân 3%
Trên 24 tháng8%/năm trong 2 năm đầu, biên độ binh quân 3%
Doanh nghiệpVay ngắn hạnTừ 01 đến 06 tháng7%/năm
Từ 06 – 12 tháng7 – 7,3%/năm
Vay trung - dài hạn Dưới 24 tháng7 – 7,5 %/năm trong 06 tháng đầu, biên bộ bình quân 2 – 2,5%
Trên 24 tháng7 - 8%/năm trong 12 tháng đầu, biên độ bình quân 2 – 2,5%

Agribank

LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG AGRIBANK
NỘI DUNGLÃI SUẤT
Lãi suất cho vay ngắn hạn đối với một số ngành, lĩnh vực ưu tiên theo chỉ đạo của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước4%/năm
Lãi suất cho vay ngắn hạn thông thường5%/năm (tối thiểu)
Lãi suất cho vay trung, dài hạn thông thường6%/năm (tối thiểu)
Lãi suất cho vay thẻ tín dụng13%/năm
Lãi suất cho vay bình quân7,47%/năm
Chi phí vốn bình quân 6%/năm
Lãi suất huy động bình quân4,2%/năm
Chi phí khác (gồm Dự trữ bắt buộc, Dự trữ thanh toán, Bảo hiểm tiền gửi và chi phí hoạt động)1,8%/năm
Chênh lệch lãi suất huy động và cho vay1,47%/năm

Vietinbank

BẢNG MÔ TẢ LÃI SUẤT VAY NGÂN HÀNG VIETINBANK 2024
Sản phẩm vayLãi suất nămVay tối đaThời hạn vay
Vay sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ7.5%3 tỷ7 năm
Vay mua, xây dựng, sửa chữa nhà ở và nhận quyền sử dụng đất ở7.7%200 triệu7 năm
Vay sản xuất kinh doanh siêu nhỏ7.5%200 triệu7 năm
Vay sản xuất kinh doanh siêu nhỏ7.5%200 triệu7 năm
Vay mua xe ô tô tiêu dùng7.7%80% giá trị xe5 năm
Vay chứng minh tài chính7.7%80% giá trị xeLinh hoạt
Vay phát triển nông nghiệp nông thôn7%100% nhu cầuLinh hoạt
Vay du học nước ngoài7.7%80% chi phí10 năm
Vay cá nhân kinh doanh tại chợ7.5%70% giá trị sạp chợ7 năm
Vay kinh doanh nhà hàng, khách sạn7.5%80% nhu cầu7 năm
Vay mua nhà dự án7.7%80% giá trị vốn10 năm
Vay mua ô tô kinh doanh7.5%80% giá trị xe5 năm

BIDV

Sản phẩm

Lãi suất

Vay tối đa

Thời hạn

Vay mua nhà ở

7,3%/năm

100% TSDB

20 năm

Hoạt động kinh doanh

6%/năm

Linh hoạt

5 năm

Vay mua ô tô

7,3%/năm

100% Giá trị xe

7 năm

Vay hỗ trợ đi du học

7,3%/năm

100% Chi phí

10 năm

Vay cầm cố chứng từ có giá

7,5%/năm

20 tỷ

1 năm

VP bank

Thời gian vay vốn

Lãi suất tham chiếu (%/năm)

Kỳ hạn vay ≤ 12 tháng

7.0%

Kỳ hạn vay từ 12 tháng - 24 tháng

7.6%

Kỳ hạn vay từ 24 tháng - 36 tháng

7.6%

Kỳ hạn vay từ 36 tháng - 60 tháng

7.7%

Top ngân hàng có lãi suất tiền gửi tiết kiệm thấp kỷ lục

Top ngân hàng có lãi suất tiền gửi tiết kiệm thấp kỷ lục

Các hình thức vay ngân hàng hiện nay

Vay thế chấp

Vay thế chấp là loại hình vay thông thường yêu cầu tài sản đảm bảo. Với lãi suất thấp, hạn mức lên đến 80% tài sản thế chấp và thời gian dài 25 năm, loại thế chấp này phù hợp cho cả cá nhân và các tổ chức muốn huy động số tiền lớn.

Ngân hàng sẽ sử dụng tài sản thế chấp để thu hồi vốn khi người vay không thể trả nợ.

Vay tín chấp

Vay tín chấp là loại hình vay mà các ngân hàng sẽ đánh giá uy tín của người vay bằng cách kiểm tra lịch sử tín dụng và CIC của người vay, không cần tài sản thế chấp. Phần lớn mục đích sử dụng liên quan đến các nhu cầu cá nhân như mua sắm, đi du lịch, chi tiêu hàng ngày.

Tuy nhiên, để tránh nợ xấu và ảnh hưởng đến cơ hội vay trong tương lai, người vay nên quản lý chi tiêu phù hợp với khả năng chi trả của họ do lãi suất cao hơn các loại vay khác và thời hạn vay tối đa là 60 tháng.

Vay trả góp

Khi bạn không đủ khả năng chi trả cho một sản phẩm nhất định, chẳng hạn như mua xe hoặc nhà, bạn có thể tìm đến vay trả góp và bạn sẽ phải đóng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi hàng tháng theo gia dịch ban đầu của khoản vay.

Vay thấu chi

Vay thấu chi là loại hình phù hợp bạn có thể tham khảo nếu nhu cầu vay của bạn vượt quá tài sản đảm bảo hoặc số tiền hiện có trong thẻ tín dụng của bạn. Bạn được yêu cầu cung cấp bằng chứng thu nhập cố định hàng tháng để đảm bảo rằng mức lương của bạn không vượt quá năm lần.

>> Xem thêm: Cách vay tiền ngân hàng dễ nhất: Điều kiện, thủ tục, quy trình

Hình thức vay ngân hàng phổ biến

Hình thức vay ngân hàng phổ biến

Cách tính lãi suất vay ngân hàng chi tiết 2024

Công thức tính lãi suất vay ngân hàng theo dư nợ gốc

Công thức như sau:

Lãi theo dư nợ gốc = Số tiền vay ban đầu x lãi suất vay/12 tháng

Trong đó:

  • Số tiền vay ban đầu: Số tiền mà khách hàng vay từ ngân hàng.

  • Lãi suất vay: Tỷ lệ lãi suất được thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.

Ví dụ: Khách hàng vay 50 triệu VND trong 12 tháng với lãi suất 7.3% mỗi năm.

Lãi suất = 50,000,000 x 7.3%/12 = 304,166.6 VND

Tổng số tiền khách hàng phải trả sau 12 tháng là: 50,000,000 + 18,250,000 = 304,166.6 VND.

Công thức tính lãi suất theo dư nợ giảm dần

Lãi phải trả tháng đầu = Số tiền vay ban đầu x lãi suất vay/12 tháng

Lãi phải trả tháng thứ 2 = (số tiền vay ban đầu – số tiền gốc phải trả mỗi tháng)  x lãi suất vay/12 tháng

Lãi phải trả tháng thứ 3 = (số tiền vay còn lại – số tiền gốc phải trả mỗi tháng)  x lãi suất vay/12 tháng

Lưu ý: Tính lãi các tháng tiếp theo tương tự như tháng thứ 3

Trong đó:

  • Số tiền ban đầu: là số tiền còn lại sau mỗi lần trả nợ.
  • Lãi suất vay: là tỷ lệ lãi suất được thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.
  • Số tiền gốc phải trả mỗi tháng: là số tiền đã thỏa thuận để trả nợ cho ngân hàng.

>> Xem thêmCông cụ tính lãi suất kép theo kỳ hạn miễn phí

Cách tính lãi suất vay ngân hàng nhanh và chính xác nhất

Cách tính lãi suất vay ngân hàng nhanh và chính xác nhất

Kinh nghiệm vay vốn ngân hàng lãi suất thấp

So sánh lãi suất, hạn mức vay của các ngân hàng

Để chọn ngân hàng và gói vay phù hợp nhất với khả năng trả nợ của bạn, hãy xem xét và so sánh lãi suất của các gói vay.

Tìm hiểu các chương trình ưu đãi của ngân hàng

Những khoản vay mới với mức lãi suất ưu đãi cho từng đối tượng khác nhau trong mỗi giai đoạn. Để biết thông tin chi tiết, khách hàng có thể theo dõi các chương trình này thông qua trang web của ngân hàng hoặc liên hệ với chuyên viên tín dụng .

Chứng minh tài chính minh bạch

Các giấy tờ này hỗ trợ quá trình xét duyệt nhanh chóng của khoản vay. Đồng thời, chứng minh tài chính có thể giúp bạn chọn gói vay lãi suất thấp hơn. Điều cần thiết để xét duyệt lãi suất cho vay, đặc biệt đối với các khoản vay tiêu dùng không có tài sản đảm bảo.

Xem xét kỹ hợp đồng vay vốn

Đọc kỹ hợp đồng và xem xét các điều khoản và điều khoản được áp dụng, chẳng hạn như mức phạt trả nợ trễ hạn, phạt trả gốc trước thời hạn... Để tránh vi phạm hợp đồng và trả các khoản tiền phát sinh, hãy nắm rõ quyền lợi và trách nhiệm của bạn.

Tìm hiểu về các khoản phí phát sinh

Tìm hiểu chi tiết hơn bằng cách đọc kỹ hợp đồng vay và hỏi nhân viên ngân hàng về các khoản phí cụ thể liên quan đến khoản vay của bạn.

>> Xem thêmTỷ lệ bao phủ nợ xấu là gì? Tỷ lệ bao phủ nợ xấu các ngân hàng Việt Nam

Những điều cần biết khi vay vốn ngân hàng

Những điều cần biết khi vay vốn ngân hàng

Những câu hỏi thường gặp

Vay 1 tỷ trong 5 năm mỗi tháng trả bao nhiêu?

Nếu bạn vay 1 tỷ VND trong 5 năm với lãi suất 7% mỗi năm, mỗi tháng bạn sẽ phải trả khoảng 19.678.000 VND.

100 triệu vay ngân hàng Agribank lãi suất bao nhiêu?

Lãi suất vay 100 triệu VND từ Agribank hiện nay dao động từ 6.5% - 8.5% tùy theo sản phẩm và hình thức vay.

Vay ngân hàng 500 triệu mỗi tháng trả bao nhiêu?

Nếu bạn vay 500 triệu VND trong 5 năm với lãi suất 8% mỗi năm, mỗi tháng bạn sẽ phải trả khoảng 9.839.000 VND.

Trên đây là một số thông tin về các ngân hàng có lãi suất vay thấp nhất 2024. Hy vọng rằng thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về vấn đề vay vốn ngân hàng và có quyết định đúng đắn khi cần vay vốn. Để biết thêm nhiều thông tin hữu ích khác, hãy tham khảo tại chuyên mục kiến thức tài chính của Tikop nhé!

Tích luỹ linh hoạt cùng Tikop

Chỉ từ 50.000 VNĐ
Giao dịch 24/7
An toàn và minh bạch
Rút trước một phần không mất lợi nhuận

Bài viết có hữu ích không?

Xin lỗi bài viết chưa đáp ứng nhu cầu của bạn. Vấn đề bạn gặp phải là gì?

tikop

Cảm ơn phản hồi của bạn !

tikop
Lãi suất hiệu dụng là gì? Công thức tính lãi suất hiệu dụng chuẩn

KIẾN THỨC TÀI CHÍNH

Lãi suất hiệu dụng là gì? Công thức tính lãi suất hiệu dụng chuẩn

Khi thực hiện các khoản vay, chúng ta thường nghĩ tới vấn đề lãi suất. Thực tế có nhiều loại lãi suất mà không phải ai cũng hiểu rõ về chúng. Cùng Tikop tìm hiểu lãi suất hiệu dụng là gì và công thức tính chuẩn xác nhất nhé

tikop_user_icon

Phương Uyên

tikop_calander_icon

09/08/2023

Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào an toàn nhất hiện nay?

KIẾN THỨC CƠ BẢN

Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào an toàn nhất hiện nay?

Gửi tiết kiệm ngân hàng là hình thức phổ biến và đơn giản. Tuy nhiên, nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào an toàn nhất vẫn là câu hỏi của nhiều người. Cùng tham khảo một số ngân hàng uy tín qua bài viết sau nhé!

tikop_user_icon

Phương Uyên

tikop_calander_icon

24/08/2024

Lãi suất danh nghĩa là gì? Cách tính lãi suất danh nghĩa chi tiết

KIẾN THỨC TÀI CHÍNH

Lãi suất danh nghĩa là gì? Cách tính lãi suất danh nghĩa chi tiết

Lãi suất danh nghĩa là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực tài chính. Thuật ngữ này không phản ánh đầy đủ các yếu tố kinh tế như lạm phát hay sự biến động của giá cả. Vậy lãi suất danh nghĩa là gì? Sự khác nhau giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực là gì? Để tìm hiểu về chủ đề này, Tikop mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây.

tikop_user_icon

Uyên Hoàng

tikop_calander_icon

19/01/2024

Vietcombank là ngân hàng gì? Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất

KIẾN THỨC TÀI CHÍNH

Vietcombank là ngân hàng gì? Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất

Hiện nay, ngành ngành tài chính, ngân hàng đã và đang cho thấy những bước tiến vượt bậc trong đó phải kể đến cái tên nổi bật là Vietcombank. Vậy, Vietcombank là ngân hàng gì? Tại sao VCB lại dẫn đầu trong ngành? Mời bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây của Tikop để biết thêm thông tin chi tiết.

tikop_user_icon

Uyên Hoàng

tikop_calander_icon

21/09/2023