Ngân hàng HDBank là gì?
Giới thiệu ngân hàng HDBank
- Tên đầy đủ ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
- Trụ sở: Tòa nhà HDBank Tower, 25Bis Đ. Nguyễn Thị Minh Khai, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Năm thành lập: 11/02/1989
- Vốn điều lệ: 25.300 tỷ đồng
Ngân hàng HDbank được thành lập năm 1989
Các sản phẩm phổ biến tại HDbank
HDBank cung cấp một loạt sản phẩm và dịch vụ tài chính đa dạng, bao gồm:
- Tiền gửi và tiết kiệm: HDBank cung cấp nhiều lựa chọn cho việc gửi tiền và tiết kiệm với lãi suất cạnh tranh.
- Vay tiêu dùng: Khách hàng có thể vay tiền để đáp ứng các nhu cầu cá nhân của mình.
- Vay mua nhà và đất: HDBank cung cấp các sản phẩm vay để hỗ trợ khách hàng mua nhà và đất.
- Vay mua ô tô: Khách hàng có thể vay tiền để mua ô tô mới hoặc đã qua sử dụng.
- Dịch vụ ngân hàng trực tuyến: HDBank cung cấp dịch vụ ngân hàng trực tuyến để giúp khách hàng quản lý tài chính một cách thuận tiện
Xem thêm: Lãi suất tiền gửi là gì? So sánh lãi suất tiền gửi các ngân hàng
HDBank cung cấp sản phẩm tài chính đa dạng
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng HDBank
Công thức tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng HDBank
Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng không kỳ hạn được quy định như sau:
Số tiền lãi = ∑(Số dư thực tế × Số ngày duy trì số dư thực tế × Lãi suất tính lãi) / 365
Trong đó:
- Số dư thực tế: số dư của tiền gửi vào cuối ngày trong kỳ hạn tính lãi.
- Số ngày duy trì số dư thực tế: số ngày mà dư tiền gửi không đổi.
- Lãi suất tính lãi: Lãi suất theo kỳ hạn với tỷ lệ %/năm (365 ngày).
- Lãi suất tiết kiệm được ghi rõ trên sổ tiết kiệm/Hợp đồng tiền gửi và không thay đổi trong suốt thời gian gửi đối với tiền gửi có kỳ hạn.
Đối với khách hàng cá nhân
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng HDBank tại quầy
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ |
01 tháng | 3,15 |
06 tháng | 5,30 |
12 tháng | LS12 loại 1: 8,00 |
LS12 loại 2: 5,50 | |
18 tháng | 6,40 |
24 tháng | 6,20 |
36 tháng | 6,20 |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng HDBank gửi trực tuyến (online)
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ (%/năm) |
01 tháng | 3,65 |
06 tháng | 5,50 |
12 tháng | 5.70 |
18 tháng | 6,50 |
24 tháng | 6,30 |
36 tháng | 6,30 |
Trong đó:
- LS12 loại 1: lãi suất 12 tháng lãi cuối kỳ loại 1 mức 8,00% mã sản phẩm 12V- TK 12T LAI CUOI KY CN VND /365 áp dụng cho các khoản tiết kiệm tối thiểu từ 300 tỷ đồng trở lên/Thẻ tiết kiệm, không áp dụng huy động hình thức lãi đầu kỳ, lãi định kỳ..
- LS13 loại 1: lãi suất 13 tháng lãi cuối kỳ loại 1 mức 8,40% mã sản phẩm 13V-TK 13T LAI CUOI KY CN VND /365 áp dụng cho các khoản tiết kiệm tối thiểu từ 300 tỷ đồng trở lên/Thẻ tiết kiệm, không áp dụng huy động hình thức lãi đầu kỳ, lãi định kỳ.
>> Xem thêm công cụ so sánh lãi suất tại Tikop!
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng HDbank
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Lãi suất tiền gửi có kỳ hạn
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ | Lãi đầu kỳ | Lãi tháng | Lãi quý | Lãi năm |
01 tháng | 3.25 | 3.24 | |||
06 tháng | 5.00 | 4.88 | 4.95 | 4.97 | |
12 tháng | 5.50 | 5.21 | 5.37 | 5.39 | |
18 tháng | 6.15 | 5.63 | 5.90 | 5.93 | |
24 tháng | 6.05 | 5.40 | 5.72 | 5.75 | 5.88 |
36 tháng | 6.05 | 5.12 | 5.57 | 5.60 | 5.72 |
Lãi suất Tiền gửi có kỳ hạn Online
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ (%/năm) |
01 tháng | 3.35 |
06 tháng | 5.00 |
12 tháng | 5.70 |
18 tháng | 6.25 |
24 tháng | 6.15 |
36 tháng | 6.15 |
Các thông tin lãi suất trên được cập nhật vào ngày 11/01/2024, chỉ thống kê một số kỳ hạn phổ biển. Để xem chi tiết, bạn có thể vào trang web của ngân hàng HDBank để theo dõi mức lãi suất mới nhất nhé!
Xem thêm: Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào an toàn nhất hiện nay?
Chi tiết lãi suất cho vay ngân hàng HDBank
Cách tính lãi suất cho vay của HDBank
Lãi suất tháng hàng tháng = Số tiền vay *lãi suất/12(tháng).
Ví dụ: Khách hàng vay 100.000.000 đồng, trong thời hạn 1 năm với lãi suất là 12%/năm. Theo công thức trên thì lãi suất hàng tháng = 100.000.000 * 12%/12 = 1.000.000 đồng.
Lãi suất cho vay của ngân hàng HDBank
- Vay kinh doanh: 7%/năm
- Vay xây nhà, sửa nhà cửa: 7%/năm
- Vay ô tô: 8%/năm
- Vay tiêu dùng: 8%/năm
- Vay bất động sản: 8%/năm
Lãi suất cho vay của ngân hàng HDBank cạnh tranh
Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng HDBank không?
Ngân hàng HDBank là một sự lựa chọn lý tưởng và đáng tin cậy để bạn gửi tiền tiết kiệm. Dưới đây là những điểm nổi bật của HDBank:
- Lãi suất gửi tiết kiệm hấp dẫn: HDBank cung cấp mức lãi suất hấp dẫn cho tiền gửi tiết kiệm của bạn, giúp bạn tối đa hóa lợi nhuận từ số tiền tiết kiệm.
- Bảo mật tuyệt đối: HDBank đặt sự bảo mật thông tin của khách hàng lên hàng đầu. Họ sử dụng hệ thống an toàn hiện đại và các biện pháp bảo mật đặc biệt để đảm bảo tính riêng tư và an toàn cho tài khoản của bạn.
- Lợi nhuận cao: HDBank được biết đến là một trong những ngân hàng có lợi nhuận cao nhất. Điều này chứng tỏ cam kết của ngân hàng trong việc quản lý tài chính của khách hàng một cách hiệu quả và đáng tin cậy.
- Báo cáo tài chính minh bạch: HDBank tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về báo cáo tài chính, đảm bảo tính minh bạch và đáng tin cậy trong mọi hoạt động.
- Mạng lưới rộng lớn: Với nhiều chi nhánh và phòng giao dịch trên toàn quốc, HDBank mang lại sự tiện lợi cho việc gửi tiền và giao dịch tài chính của bạn.
Với uy tín và kinh nghiệm của mình, HDBank là một trong những lựa chọn hàng đầu để gửi tiền tiết kiệm và quản lý tài chính cá nhân của bạn.
Ngân hàng HDBank là một sự lựa chọn lý tưởng và đáng tin cậy
Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?
So sánh lãi suất tiền gửi tiết kiệm
Ngân hàng | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng |
HDBank | 3.15 | 3.15 | 5.3 | 5.1 | 5.5 |
VIB | 3.3 | 3.5 | 4.5 | 4.5 | 4.9 |
ACB | 3.1 | 3.3 | 4.4 | 4.5 | 4.7 |
TPBank | 3.4 | 3.6 | 4.4 | 4.6 | 4.9 |
Techcombank | 3.25 | 3.35 | 4.35 | 4.4 | 4.75 |
MB | 2.8 | 3.1 | 4.3 | 4.5 | 4.8 |
VPBank | 3.2 | 3.3 | 4.1 | 4.1 | 5 |
BIDV | 2.6 | 3 | 4 | 4 | 5 |
VietinBank | 2.6 | 3 | 4 | 4 | 5 |
Agribank | 2.2 | 2.5 | 3.5 | 3.5 | 5 |
Vietcombank | 1.9 | 2.2 | 3.2 | 3.2 | 4.8 |
So sánh lãi suất cho vay của ngân hàng
Ngân hàng | Vay tín chấp (%/năm) | Vay thế chấp (%/năm) |
HDBank | 13 – 24 | 6.6 – 10.6 |
VIB | 16 – 18 | 7.8 – 11.4 |
ACB | 12.5 – 20 | 6.9 – 12 |
TPBank | 8.7 – 17 | 6.4 – 12.03 |
Techcombank | 13,78 – 16 | 5.99 – 12.99 |
MB | 12.5 – 20 | 6 – 9.5 |
VPBank | 14 – 20 | 6.9 – 8.6 |
BIDV | 11.9 | 7 – 9 |
VietinBank | 9.6 | 7.7 – 8.5 |
Sacombank | 9.6 – 18 | 7.49 – 12 |
Vietcombank | 10.8 – 14.4 | 7 – 9 |
Các thông tin lãi suất trên được cập nhật vào ngày 11/01/2024
HDBank là ngân hàng có mức lãi suất tốt so với 10 ngân hàng top đầu
Một số câu hỏi thường gặp về lãi suất ngân hàng HDBank
Lãi suất ngân hàng HDBank 6 tháng là bao nhiêu?
HDBank huy động mức lãi suất ngân hàng là 5,3%/năm cho kỳ hạn 6 tháng
Gửi tiết kiệm ngân hàng HDBank lãi suất bao nhiêu?
Gửi tiết kiệm ngân hàng HDBank lãi suất tại quầy cao nhất là 6,2%/năm.
Ngân hàng HDBank lãi suất bao nhiêu?
Gửi tiết kiệm ngân hàng HDBank lãi suất tại quầy cao nhất là 6,2%/năm và lãi suất cho vay cao nhất là 24% đối với vay tín chấp
Lãi suất vay ngân hàng HDBank là bao nhiêu?
Lãi suất vay ngân hàng HDBank đối với vay tín chấp là 13 – 24 %/năm và vay thế chấp 6.6 – 10.6%/năm
Lãi suất ngân hàng HDBank tháng 1 là bao nhiêu?
Lãi suất tiết kiệm HDBank tháng 1/2024 dao động trong khoảng 3,15-6,2%/năm
Xem thêm về lãi suất âm
Trên đây là thông tin về lãi suất ngân hàng HDBank được cập nhật mới nhất tháng 1/2024. Cùng đón đọc những bài viết về tin tức lãi suất ngân hàng mới nhất của Tikop trong những lần sau nhé!