Lãi suất tiết kiệm 6 tháng của các ngân hàng hiện nay 5/2024
NGÂN HÀNG | 6 THÁNG |
KIENLONGBANK | 4,7 |
OCB | 4,6 |
HDBANK | 4,6 |
VIETBANK | 4,5 |
CBBANK | 4,5 |
NCB | 4,45 |
BAC A BANK | 4,35 |
NAM A BANK | 4,3 |
BAOVIETBANK | 4,3 |
PVCOMBANK | 4,3 |
VIET A BANK | 4,3 |
ABBANK | 4,3 |
SHB | 4,2 |
VPBANK | 4,2 |
GPBANK | 4,15 |
BVBANK | 4,1 |
EXIMBANK | 4,1 |
MSB | 4,1 |
OCEANBANK | 4 |
LPBANK | 4 |
TPBANK | 4 |
VIB | 4 |
DONG A BANK | 4 |
SAIGONBANK | 3,8 |
PGBANK | 3,8 |
SACOMBANK | 3,7 |
MB | 3,6 |
TECHCOMBANK | 3,55 |
ACB | 3,5 |
BIDV | 3,3 |
SEABANK | 3,2 |
VIETINBANK | 3,1 |
AGRIBANK | 3 |
VIETCOMBANK | 2,9 |
SCB | 2,9 |
Lãi suất tiết kiệm 6 tháng của các ngân hàng hiện nay 5/2024
Công thức tính lãi suất ngân hàng
Công thức tính lãi suất tiết kiệm:
- Lãi suất theo tháng:
Lãi suất theo tháng = Số tiền gửi x Lãi suất (%) x Số tháng gửi / 12
- Lãi suất theo quý:
Lãi suất theo quý = Số tiền gửi x Lãi suất (%) x Số quý gửi / 4
- Lãi suất theo năm:
Lãi suất theo năm = Số tiền gửi x Lãi suất (%) x Số năm gửi
Trong đó:
- Số tiền gửi: Là số tiền bạn gửi vào ngân hàng để mở sổ tiết kiệm.
- Lãi suất (%): Là tỷ lệ phần trăm được tính trên số tiền gửi để xác định số tiền lãi bạn nhận được. Lãi suất thường được thể hiện theo đơn vị %/năm.
- Số tháng gửi: Là số tháng bạn gửi tiết kiệm tại ngân hàng.
- Số quý gửi: Là số quý bạn gửi tiết kiệm tại ngân hàng (1 quý = 3 tháng).
- Số năm gửi: Là số năm bạn gửi tiết kiệm tại ngân hàng.
Ví dụ:
Giả sử bạn gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất 6,5%/năm kỳ hạn 3 tháng:
- Lãi suất theo tháng: 100 triệu x 6,5% x 3/12 = 1.625 triệu đồng
- Lãi suất sau 3 tháng: 1.625 triệu x 3 = 4.875 triệu đồng
- Tổng số tiền sau 3 tháng: 100 triệu + 4.875 triệu = 104.875 triệu đồng
Gửi 100 triệu 6 tháng lãi bao nhiêu?
Lãi suất gửi tiết kiệm 100 triệu kỳ hạn 6 tháng của một số ngân hàng (tháng 5/2024)
NGÂN HÀNG | 6 THÁNG | Số Tiền Lãi Sau 6 Tháng (Triệu đồng) |
KIENLONGBANK | 4,7 | 4,7 |
OCB | 4,6 | 4,6 |
HDBANK | 4,6 | 4,6 |
VIETBANK | 4,5 | 4,5 |
CBBANK | 4,5 | 4,5 |
NCB | 4,45 | 4,45 |
BAC A BANK | 4,35 | 4,35 |
NAM A BANK | 4,3 | 4,3 |
BAOVIETBANK | 4,3 | 4,3 |
PVCOMBANK | 4,3 | 4,3 |
VIET A BANK | 4,3 | 4,3 |
ABBANK | 4,3 | 4,3 |
SHB | 4,2 | 4,2 |
VPBANK | 4,2 | 4,2 |
GPBANK | 4,15 | 4,15 |
BVBANK | 4,1 | 4,1 |
EXIMBANK | 4,1 | 4,1 |
MSB | 4,1 | 4,1 |
OCEANBANK | 4 | 4 |
LPBANK | 4 | 4 |
TPBANK | 4 | 4 |
VIB | 4 | 4 |
DONG A BANK | 4 | 4 |
SAIGONBANK | 3,8 | 3,8 |
PGBANK | 3,8 | 3,8 |
SACOMBANK | 3,7 | 3,7 |
MB | 3,6 | 3,6 |
TECHCOMBANK | 3,55 | 3,55 |
ACB | 3,5 | 3,5 |
BIDV | 3,3 | 3,3 |
SEABANK | 3,2 | 3,2 |
VIETINBANK | 3,1 | 3,1 |
AGRIBANK | 3 | 3 |
VIETCOMBANK | 2,9 | 2,9 |
SCB | 2,9 | 2,9 |
Lãi suất gửi tiết kiệm 100 triệu kỳ hạn 6 tháng của một số ngân hàng
Gửi 100 triệu tại Tikop
Tikop là gì?
Tikop là một ứng dụng Fintech thuộc Công ty Cổ phần công nghệ Techlab, một đơn vị có kinh nghiệm trong việc phát triển các sản phẩm nội dung số, mạng xã hội và tài chính. Tikop đã ra mắt từ đầu năm 2020, mang đến cho người dùng các tiện ích tích luỹ và đầu tư tài chính linh hoạt, tiện lợi và dễ sử dụng.
Ứng dụng cho phép người dùng bắt đầu với số tiền nhỏ, chỉ từ 50.000đ, nhưng vẫn có cơ hội nhận được mức lợi nhuận hấp dẫn hơn so với các sản phẩm truyền thống của ngân hàng. Đặc biệt, tính linh hoạt trong quá trình nạp và rút tiền giúp Tikop trở thành một lựa chọn an toàn, tin cậy và hiệu quả cho việc tích luỹ và đầu tư tài chính của mọi người. Đồng thời, các sản phẩm của Tikop được bảo lãnh và hỗ trợ thanh khoản bởi các tổ chức tài chính uy tín, quỹ đầu tư và công ty chứng khoán hàng đầu trên thị trường Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi cho người dùng.
Tikop là một ứng dụng Fintech thuộc Công ty cổ phần công nghệ Techlab
Các sản phẩm tại Tikop
Tên gói | Kỳ hạn | Lợi nhuận mục tiêu | Hạn mức |
Tích lũy không kỳ hạn | Không kỳ hạn | 3,5%/năm | 1.000.000.000 VNĐ |
Tích lũy 2 tuần | 2 tuần | 4,0%/năm | 1.000.000.000 VNĐ |
Tích lũy 1 tháng | 1 tháng | 4,7%/năm | 10.000.000.000 VNĐ |
Tích lũy 3 tháng | 3 tháng | 5,7%/năm | 10.000.000.000 VNĐ |
Tích lũy 5 tháng | 5 tháng | 6,3%/năm | 10.000.000.000 VNĐ |
Gửi 100 triệu tại Tikop lãi bao nhiêu?
Gói | Kỳ hạn | Lợi nhuận (%) | Lợi nhuận nhận được khi gửi 100 triệu |
Tích lũy 2 tuần | 2 tuần | 4,0%/năm | 153.533 VNĐ |
Tích lũy 1 tháng | 1 tháng | 4,7%/năm | 399.950 VNĐ |
Tích lũy 3 tháng | 3 tháng | 5,7%/năm | 1.446.968 VNĐ |
Tích lũy 5 tháng | 5 tháng | 6,3%/năm | 2.675.766 VNĐ |
Câu hỏi thường gặp
Gửi 100 triệu lãi suất bao nhiêu 6 tháng VietcomBank?
- Lãi suất: 2,9%/6 tháng
- Lãi suất khi gửi 100 triệu: 1.450.000 đồng
>> Xem thêm: Vietcombank là ngân hàng gì? Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất
Gửi 100 triệu lãi suất bao nhiêu 6 tháng AgriBank?
- Lãi suất: 3%/năm
- Lãi suất khi gửi 100 triệu: 1.500.000 đồng
Ngân hàng AgriBank
Gửi 100 triệu lãi suất bao nhiêu 6 tháng BIDV?
- Lãi suất: 3,3%/6 tháng
- Lãi suất khi gửi 100 triệu: 1.650.000 triệu đồng
>> Xem thêm: Lãi suất ngân hàng BIDV mới nhất và cách thức gửi tiền tiết kiệm
Gửi 100 triệu 6 tháng lãi bao nhiêu MBB?
- Lãi suất: 3,6%/năm
- Lãi suất khi gửi 100 triệu: 1.800.000 đồng
Gửi 100 triệu 6 tháng lãi bao nhiêu ViettinBank?
- Lãi suất: 3,1%/năm
- Lãi suất khi gửi 100 triệu: 1.550.000 đồng
Ngân hàng ViettinBank
Gửi 100 triệu 6 tháng lãi bao nhiêu SacomBank?
- Lãi suất: 3,7%/năm
- Lãi suất khi gửi 100 triệu: 1.850.000 đồng
>> Xem thêm: Cập nhật lãi suất ngân hàng Sacombank mới nhất năm 2024 chi tiết
Việc theo dõi và cập nhật thông tin về lãi suất ngân hàng không chỉ giúp chúng ta đưa ra những quyết định thông minh về tài chính cá nhân mà còn hỗ trợ trong việc quản lý rủi ro đầu tư. Sự hiểu biết về những biến động lãi suất cũng giúp nhà đầu tư tối ưu hóa lợi nhuận và an toàn trong quá trình giao dịch tài chính. Hãy tiếp tục theo dõi và cập nhật thông tin tại mục tin tức lãi suất ngân hàng của Tikop thường xuyên để theo dõi những tin tức mới nhất nhé!