Tìm hiểu về ngân hàng Liên Việt Post Bank
LPBank, tên viết tắt của Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt, trước đây được biết đến với tên gọi LienVietBank, được thành lập vào ngày 28/03/2008. Các cổ đông sáng lập của LPBank bao gồm CTCP Him Lam, Công ty dịch vụ Hàng không sân bay Tân Sơn Nhất (SASCO) và Tổng Công ty Thương mại Sài Gòn (SATRA).
Vào năm 2011, Tổng công ty Bưu chính Việt Nam (hiện nay là Tổng công ty Bưu điện Việt Nam) đã góp vốn vào LienVietBank thông qua tiền mặt và giá trị của Công ty Dịch vụ Tiết kiệm Bưu điện (VPSC). Điều này dẫn đến sự hình thành của công ty TMCP Bưu điện Liên Việt, trong đó Tổng công ty Bưu điện Việt Nam trở thành cổ đông lớn nhất của ngân hàng này.
Với số vốn điều lệ hiện tại là 17.291 tỷ đồng, LPBank là một trong những ngân hàng TMCP lớn nhất tại Việt Nam và có mạng lưới chi nhánh phủ khắp cả nước.
Với tài chính vững mạnh, sở hữu nền tảng công nghệ tiên tiến và đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp, cùng với sự lãnh đạo nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm chuyên môn, LPBank đang hướng tới việc phát triển trở thành một ngân hàng TMCP hàng đầu và tập đoàn Dịch vụ Tài chính - Ngân hàng mạnh mẽ tại Việt Nam.
Vào ngày 12/5/2023, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã ban hành Quyết định số 899/QĐ-NHNN cho phép Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt thay đổi tên viết tắt tiếng Anh thành LPBank.
Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (nguồn thebank.vn)
Các sản phẩm chính của ngân hàng Liên Việt
Sản phẩm tiết kiệm
Tiết kiệm rút gốc linh hoạt
Tiết kiệm rút gốc linh hoạt
Tiết kiệm bậc thang
Tiết kiệm thường
Tiền gửi lẻ ngày
Tiết kiệm có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ rút một lần
Tiết kiệm an nhàn tuổi hưu
Tiết kiệm gửi góp
Tiết kiệm có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ
Tiết kiệm có kỳ hạn lĩnh lãi trước
Tiết kiệm sinh lời tối ưu
Tiết kiệm không kỳ hạn
Tiết kiệm hoa trạng nguyên
Tiết kiệm bảo toàn
Tiết kiệm online
Tiền gửi linh hoạt lẻ ngày
Tiết kiệm priority
Tiền gửi ký quỹ
Sản phẩm tín dụng
Cho vay tiêu dùng linh hoạt
Cho vay sinh viên khởi nghiệp
Cho vay siêu nhanh sản xuất kinh doanh trong 24h
Cho vay mua bảo hiểm phi nhân thọ
Cho vay khách hàng cá nhân thông qua tổ hưu trí
Cho vay mua, kinh doanh vật tư nông nghiệp
Cho vay mua xe mô tô (máy) khcn
Cho vay sản xuất kinh doanh hàng tiêu dùng
Cho vay mua bảo hiểm nhân thọ
Cho vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo cán bộ, công chức, viên chức
Tín dụng hưu trí
Cho vay cầm cố tiền gửi, giấy tờ có giá
Thấu chi khách hàng cá nhân
Cầm cố trái phiếu do lpbank phát hành đối với khcn
Cho vay tiêu dùng không tài sản bảo đảm – cán bộ, công chức, viên chức
Cho vay cầm cố tiền gửi tiết kiệm thực hiện online
Cho vay tiêu dùng đối với cán bộ, nhân viên, tổng công ty bưu điện việt nam
Cho vay hưu trí
Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm
Các sản phẩm khác
Chương trình bảo hiểm nhân thọ an phúc hưng thịnh toàn diện
Chương trình bảo hiểm đại gia an phúc
Bảo hiểm bảo toàn thu nhập gia đình toàn diện
Chương trình bảo hiểm đầu tư hưng thịnh
Chương trình bảo hiểm trọn đời an vui
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu
Bảo hiểm hỗ trợ viện phí
Bảo hiểm hỗ trợ điều trị ung thư
Bảo hiểm hỗ trợ đóng phí
Các sản phẩm của ngân hàng LPBank
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Liên Việt mới nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm KHCN online
Kỳ hạn | Lãi trả trước (%) | Lãi trả hàng tháng (%) | Lãi trả hàng quý (%) | Lãi trả cuối kỳ (%) |
01 tuần | – | – | – | 0.20 |
02 tuần | – | – | – | 0.20 |
03 tuần | – | – | – | 0.20 |
1 tháng | 2.59 | – | – | 2.60 |
2 tháng | 2.68 | 2.70 | – | 2.70 |
3 tháng | 2.68 | 2.69 | – | 2.70 |
4 tháng | 2.77 | 2.79 | – | 2.80 |
5 tháng | 2.86 | 2.89 | – | 2.90 |
6 tháng | 3.92 | 3.97 | 3.98 | 4.00 |
7 tháng | 3.90 | 3.96 | – | 4.00 |
8 tháng | 3.89 | 3.95 | – | 4.00 |
9 tháng | 3.97 | 04.05 | 04.06 | 4.10 |
10 tháng | 04.05 | 4.14 | – | 4.20 |
11 tháng | 4.13 | 4.22 | – | 4.30 |
12 tháng | 4.76 | 4.89 | 4.91 | 5.00 |
13 tháng | 4.83 | 4.97 | – | 5.10 |
15 tháng | 4.97 | 5.14 | 5.16 | 5.30 |
16 tháng | 4.95 | 5.13 | – | 5.30 |
18 tháng | 5.16 | 5.39 | 5.41 | 5.60 |
24 tháng | 05.03 | 5.32 | 5.34 | 5.60 |
25 tháng | 05.01 | 5.31 | – | 5.60 |
36 tháng | 4.79 | 5.19 | 5.21 | 5.60 |
48 tháng | 4.57 | 05.06 | 05.09 | 5.60 |
60 tháng | 4.37 | 4.95 | 4.97 | 5.60 |
>> Xem thêm:Lãi suất của Tikop
Lãi suất gửi tiết kiệm KHCN tại quầy
Kỳ hạn | Lãi trả trước (%) | Lãi trả hàng tháng (%) | Lãi trả hàng quý (%) | Lãi trả cuối kỳ (%) |
01 tuần | – | – | – | 0.20 |
02 tuần | – | – | – | 0.20 |
03 tuần | – | – | – | 0.20 |
01 tháng | 1.79 | – | – | 1.80 |
02 tháng | 1.79 | 1.80 | – | 1.80 |
03 tháng | 02.08 | 2.10 | – | 2.10 |
04 tháng | 02.08 | 02.09 | – | 2.10 |
05 tháng | 02.08 | 02.09 | – | 2.10 |
06 tháng | 3.15 | 3.18 | 3.19 | 3.20 |
07 tháng | 3.14 | 3.17 | – | 3.20 |
08 tháng | 3.13 | 3.17 | – | 3.20 |
09 tháng | 3.12 | 3.17 | 3.17 | 3.20 |
10 tháng | 3.11 | 3.16 | – | 3.20 |
11 tháng | 3.10 | 3.16 | – | 3.20 |
12 tháng | 4.76 | 4.89 | 4.91 | 5.00 |
13 tháng | 4.74 | 4.88 | – | 5.00 |
15 tháng | 4.70 | 4.86 | 4.88 | 5.00 |
16 tháng | 4.68 | 4.85 | – | 5.00 |
18 tháng | 4.65 | 4.83 | 4.85 | 5.00 |
24 tháng | 4.79 | 05.05 | 05.07 | 5.30 |
25 tháng | 4.77 | 05.04 | – | 5.30 |
36 tháng | 4.57 | 4.93 | 4.95 | 5.30 |
48 tháng | 4.37 | 4.82 | 4.84 | 5.30 |
60 tháng | 4.19 | 4.71 | 4.73 | 5.30 |
>> Xem thêm: Lãi suất tiền gửi là gì? So sánh lãi suất tiền gửi các ngân hàng
Lãi suất gửi tiết kiệm KHDN
Kỳ hạn | Lãi trả trước (%) | Lãi trả hàng tháng (%) | Lãi trả hàng quý (%) | Lãi trả cuối kỳ (%) |
01 tuần | – | – | – | 0.20 |
02 tuần | – | – | – | 0.20 |
03 tuần | – | – | – | 0.20 |
01 tháng | 1.99 | – | – | 2.00 |
02 tháng | 1.99 | 2.00 | – | 2.00 |
03 tháng | 2.28 | 2.30 | – | 2.30 |
04 tháng | 2.28 | 2.29 | – | 2.30 |
05 tháng | 2.27 | 2.29 | – | 2.30 |
06 tháng | 3.34 | 3.38 | 3.39 | 3.40 |
07 tháng | 3.33 | 3.37 | – | 3.40 |
08 tháng | 3.32 | 3.37 | – | 3.40 |
09 tháng | 3.31 | 3.36 | 3.37 | 3.40 |
10 tháng | 3.30 | 3.36 | – | 3.40 |
11 tháng | 3.29 | 3.35 | – | 3.40 |
12 tháng | 4.30 | 4.41 | 4.43 | 4.50 |
13 tháng | 4.29 | 4.40 | – | 4.50 |
15 tháng | 4.26 | 4.39 | 4.40 | 4.50 |
18 tháng | 4.21 | 4.36 | 4.38 | 4.50 |
24 tháng | 4.12 | 4.32 | 4.33 | 4.50 |
36 tháng | 3.96 | 4.23 | 4.24 | 4.50 |
48 tháng | 3.81 | 4.15 | 4.16 | 4.50 |
60 tháng | 3.67 | 04.07 | 04.08 | 4.50 |
Lãi suất vay ngân hàng Liên Việt hôm nay
Bảng lãi suất cho vay của ngân hàng Bưu điện Liên Việt - LPBank:
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay mua nhà đất | 7.50% | 100% nhu cầu | 20 năm |
Vay mua xe ô tô | 6.50% | 100% giá trị xe | 6 năm |
Vay du học | 7.50% | 100% chi phí | 5 năm |
Vay tiêu dùng có TSBĐ | 7.50% | Linh hoạt | 10 năm |
Vay sản xuất nông nghiệp | 7.00% | 80% nhu cầu | Linh hoạt |
Vay xây, sửa chữa nhà cho thuê | 7.50% | 100% giá trị | 10 năm |
Cho vay sản xuất kinh doanh ngắn hạn | 6.50% | 3 tỷ | 5 năm |
Cho vay cầm cố giấy tờ có giá | 7.50% | 100% giá trị TSBĐ | Linh hoạt |
>> Xem ngay: Lãi suất cho vay là gì? Hình thức lãi suất cho vay hiện nay
Cách tính lãi suất ngân hàng Liên Việt chi tiết
Công thức
Lãi suất = Số tiền gửi x Mức lãi suất x Số ngày gửi / (365 hoặc 366 ngày, tùy theo năm nhuận hay năm không nhuận)
Trong đó:
Số tiền gửi : Đây là số tiền ban đầu bạn gửi vào ngân hàng.
Mức lãi suất: Đây là tỷ lệ lãi suất mà ngân hàng áp dụng cho khoản tiền gửi của bạn. Được tính dưới dạng phần trăm.
Số ngày gửi : Là số ngày mà bạn giữ khoản tiền gửi tại ngân hàng. Thời gian này được tính từ ngày gửi đến ngày rút hoặc kết thúc kỳ hạn
Ví dụ: Nếu bạn gửi 10.000.000 VNĐ vào ngày 1/1/2023 với kỳ hạn 1 năm và lãi suất áp dụng là 7%, thì lãi suất bạn nhận được sẽ là: Lãi suất = 10.000.000 x 7% x 365 / 365 = 700.000 VNĐ.
Xem thêm về Lãi suất âm
Có nên gửi tiết kiệm tại ngân hàng LPBank không?
Ngân hàng Liên Việt tập trung phục vụ đối tượng khách hàng mang tính xã hội cao, đặc biệt là người dân ở nông thôn, có thu nhập thấp và địa bàn vùng sâu vùng xa. Nếu bạn đang đắn đo không biết có nên gửi tiết kiệm ở ngân hàng này hay không, hãy lưu ý các điểm sau:
Lãi suất cao: Ngân hàng Liên Việt cung cấp mức lãi suất hấp dẫn, không kỳ hạn lên đến 0,10% và lãi suất có kỳ hạn cao nhất gần 6,8%. So với mức lãi suất trên thị trường, lãi suất của Liên Việt khá cao.
An toàn: Ngân hàng Liên Việt là một trong những ngân hàng TMCP có vốn điều lệ lớn tại Việt Nam. Do đó, việc gửi tiết kiệm tại đây được coi là an toàn.
Mạng lưới rộng: Ngân hàng Liên Việt có mạng lưới bưu điện phủ khắp cả nước, bao gồm cả các vùng sâu vùng xa nhất. Điều này giúp khách hàng dễ dàng chuyển tiền và thực hiện các giao dịch tại các bưu điện trên toàn quốc.
Thủ tục đơn giản: Gửi tiết kiệm tại ngân hàng Liên Việt không đòi hỏi các thủ tục phức tạp, mà còn nhanh chóng và tiện lợi.
Nên gửi tiết kiệm tại ngân hàng LPBank
Một số câu hỏi thường gặp
Mức lãi suất được cập nhật mới nhất vào tháng 2/2024.
Lãi suất ngân hàng Liên Việt 6 tháng là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng Liên Việt 6 tháng là 3.50%
>> Xem thêm: Đáo hạn ngân hàng là gì? Những lưu ý về đáo hạn bạn cần biết
Ngân hàng Liên Việt lãi suất bao nhiêu?
Lãi suất của Ngân hàng Liên Việt (LPBank) khác nhau tùy thuộc vào từng sản phẩm và thời gian gửi tiền. Dao động từ 0.20 đến 5.30 % từ 01 tuần đến 60 tháng.
>> Xem thêm: Trái phiếu ngân hàng là gì? Có nên mua trái phiếu ngân hàng không?
Ngân hàng Liên Việt là ngân hàng nhà nước hay tư nhân?
Ngân hàng Liên Việt (LPBank) là một ngân hàng tư nhân
Ngân hàng Bưu điện Liên Việt có an toàn không?
Đánh giá về mức độ an toàn của Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (LPBank) thường được thực hiện dựa trên các yếu tố như vốn chủ sở hữu, quản lý rủi ro và tuân thủ các quy định của ngành ngân hàng. LPBank là một trong các ngân hàng lớn và có mạng lưới phủ khắp toàn quốc, tuy nhiên, để đánh giá chính xác về mức độ an toàn của ngân hàng, bạn nên tham khảo thông tin từ các nguồn đáng tin cậy như Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và báo cáo tài chính của LPBank.
Trên đây là các thông tin cơ bản về Lãi suất của Ngân hàng Liên Việt.Theo dõi Tikop để cập nhật các Tin tức lãi suất ngân hàng mới nhất nhé!