Giới thiệu chung Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Tế Việt Nam (VIB) viết tắt là Ngân hàng Quốc Tế là một trong những ngân hàng TMCP tiêu biểu tại Việt Nam.
Thành lập ngày 18/09/1996, VIB khởi đầu với vốn điều lệ 50 tỷ đồng cùng đội ngũ 23 nhân viên. Trải qua hơn 28 năm phát triển, VIB đã đạt nhiều thành tựu vượt trội, trở thành ngân hàng dẫn đầu trong tỷ lệ bán lẻ và hiệu quả sinh lời, đồng thời giữ vị trí hàng đầu trong các lĩnh vực kinh doanh cốt lõi. Tính đến ngày 30/06/2024, ngân hàng sở hữu vốn điều lệ 25.368 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu 38.241 tỷ đồng và tổng tài sản vượt 431.000 tỷ đồng.
Hiện tại, VIB có mạng lưới gồm hơn 11.500 nhân sự tại 189 chi nhánh và phòng giao dịch, trải rộng trên 29 tỉnh/thành phố trọng điểm trên cả nước.
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam thành lập năm 1996
Các sản phẩm của Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB)
Dành cho khách hàng cá nhân
Dịch vụ | Chi tiết |
Thẻ | |
Tài khoản |
|
Tiết kiệm |
|
Vay |
|
>>> Xem thêm: Thẻ tín dụng VIB: Cách đăng ký, mở thẻ tín dụng VIB đầy đủ, chi tiết
Những sản phẩm ngân hàng cho khách hàng là cá nhân
Dành cho khách hàng doanh nghiệp
Dưới đây là các dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp để bạn tham khảo:
Dịch vụ | Chi tiết |
Cho vay |
|
Bảo lãnh |
|
Tài trợ thương mại |
|
Cấp tín dụng theo ngành hàng |
|
Tài khoản |
|
Dịch vụ thu hộ |
|
Dịch vụ thanh toán |
|
Quản lý thanh khoản | Dịch vụ kết chuyển số dư cuối ngày |
>>> Xem thêm: Bảo lãnh phát hành chứng khoán là gì? Ưu, nhược điểm của bảo lãnh
Những sản phẩm ngân hàng cho khách hàng là doanh nghiệp
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB
Thông tin lãi suất dưới đây được cập nhật ngày 24/11/2024
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB dành cho khách hàng cá nhân
Tiền gửi trực tuyến:
| 2 triệu đến dưới 300 triệu | 300 triệu đến dưới 3 tỷ | 3 tỷ trở lên |
Kỳ hạn nổi bật | |||
1 tháng | 3.60% | 3.60% | 3.80% |
6 tháng | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
Kỳ hạn khác | |||
< 1 tháng | 0.25% | 0.25% | 0.25% |
2 tháng | 3.70% | 3.70% | 3.90% |
3 tháng | 3.90% | 3.90% | 4.10% |
4 tháng | 3.90% | 3.90% | 4.10% |
5 tháng | 3.90% | 3.90% | 4.10% |
7 tháng | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
8 tháng | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
9 tháng | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
10 tháng | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
11 tháng | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
15 tháng | 5.30% | 5.30% | 5.30% |
18 tháng | 5.30% | 5.30% | 5.30% |
24 tháng | 5.40% | 5.40% | 5.40% |
36 tháng | 5.40% | 5.40% | 5.40% |
Tiền gửi tại quầy
| 10 triệu đến dưới 300 triệu | 300 triệu đến dưới 3 tỷ | 3 tỷ trở lên |
Kỳ hạn nổi bật |
|
|
|
1 tháng | 3.40% | 3.60% | 3.60% |
6 tháng | 4.50% | 4.70% | 4.70% |
Kỳ hạn khác |
|
|
|
< 1 tháng | 0.25% | 0.25% | 0.25% |
2 tháng | 3.50% | 3.70% | 3.70% |
3 tháng | 3.70% | 3.90% | 3.90% |
4 tháng | 3.70% | 3.90% | 3.90% |
5 tháng | 3.70% | 3.90% | 3.90% |
7 tháng | 4.50% | 4.70% | 4.70% |
8 tháng | 4.50% | 4.70% | 4.70% |
9 tháng | 4.50% | 4.70% | 4.70% |
10 tháng | 4.50% | 4.70% | 4.70% |
11 tháng | 4.50% | 4.70% | 4.70% |
12, 13 tháng | 4.90% | 5.10% | 5.10% |
15 tháng | 4.90% | 5.10% | 5.10% |
18 tháng | 5.00% | 5.20% | 5.20% |
24 tháng | 5.10% | 5.30% | 5.30% |
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB dành cho khách hàng doanh nghiệp
Tiền gửi trực tuyến
| 50 triệu đến dưới 300 triệu | 300 triệu đến dưới 3 tỷ | 3 tỷ trở lên |
Kỳ hạn nổi bật |
|
|
|
1 tháng | 3.60% | 3.60% | 3.80% |
6 tháng | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
Kỳ hạn khác |
|
|
|
< 1 tháng | 0.25% | 0.25% | 0.25% |
31-59 ngày | 3.60% | 3.60% | 3.80% |
2 tháng | 3.60% | 3.60% | 3.80% |
60-89 ngày | 3.60% | 3.60% | 3.80% |
3, 4, 5 tháng | 3.90% | 3.90% | 4.10% |
184-211 ngày | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
7 tháng | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
8 tháng | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
9 tháng | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
10 tháng | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
11 tháng | 4.80% | 4.80% | 4.80% |
12 tháng | 5.10% | 5.10% | 5.10% |
365-393 ngày | 5.10% | 5.10% | 5.10% |
18 tháng | 5.40% | 5.40% | 5.40% |
Tiền gửi tại quầy
| 10 triệu đến dưới 300 triệu | 300 triệu đến dưới 3 tỷ | 3 tỷ trở lên |
Kỳ hạn nổi bật |
|
|
|
1 tháng | 3.40% | 3.60% | 3.60% |
6 tháng | 4.50% | 4.70% | 4.70% |
Kỳ hạn khác |
|
|
|
< 1 tháng | 0.25% | 0.25% | 0.25% |
31-59 ngày | 3.40% | 3.60% | 3.60% |
2 tháng | 3.40% | 3.60% | 3.60% |
60-89 ngày | 3.40% | 3.60% | 3.60% |
3, 4, 5 tháng | 3.70% | 3.90% | 3.90% |
7 tháng | 4.50% | 4.70% | 4.70% |
8 tháng | 4.50% | 4.70% | 4.70% |
9 tháng | 4.50% | 4.70% | 4.70% |
10 tháng | 4.50% | 4.70% | 4.70% |
11 tháng | 4.50% | 4.70% | 4.70% |
12 tháng | 4.90% | 5.10% | 5.10% |
18 tháng | 5.10% | 5.30% | 5.30% |
24 tháng | 5.10% | 5.30% | 5.30% |
36 tháng | 5.10% | 5.30% | 5.30% |
>>> Xem thêm: [Cập nhật] Lãi suất ngân hàng VPbank mới nhất & Cách tính lãi suất
Lãi suất tiết kiệm VIB cho cá nhân và doanh nghiệp
Cập nhật lãi suất vay ngân hàng VIB mới nhất
Điều kiện vay vốn ngân hàng VIB
Quốc tịch và tình trạng cư trú:
- Là công dân Việt Nam hoặc công dân Việt Nam có vợ/chồng là người nước ngoài.
- Độ tuổi từ 18 đến 65 tại thời điểm hoàn tất khoản vay.
Khả năng tài chính và thu nhập:
Cần chứng minh tài chính ổn định thông qua thu nhập thường xuyên. Thu nhập phải được thể hiện qua:
- Bảng lương hoặc
- Các giấy tờ chứng minh thu nhập khác trong 3 đến 6 tháng gần nhất.
- Ngân hàng yêu cầu nguồn thu nhập rõ ràng để đảm bảo khả năng thanh toán khoản vay.
Lịch sử tín dụng:
- Có lịch sử tín dụng tốt, không tồn tại:
- Nợ xấu.
- Nợ quá hạn trong quá khứ.
- Ngân hàng sẽ kiểm tra thông tin qua hệ thống tín dụng quốc gia để đánh giá mức độ tin cậy.
Tài sản đảm bảo (với vay thế chấp):
- Nhà ở.
- Đất đai.
- Tài sản giá trị khác.
- Giá trị tài sản đảm bảo phải lớn hơn số tiền vay.
Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ liên quan đến tài sản:
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu (nhà/đất).
- Giấy đăng ký xe.
- Giấy tờ bổ sung (đối với khách hàng tự doanh/kinh doanh):
- Báo cáo tài chính.
- Giấy phép kinh doanh.
- Các chứng từ khác liên quan đến hoạt động kinh doanh.
Chi tiết lãi suất vay ngân hàng VIB
Thông tin lãi suất dưới đây được cập nhật ngày 24/11/2024
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay (năm) |
Vay mua BĐS | 8,40% | 80% nhu cầu | 30 |
Vay cá nhân kinh doanh | 7,8-8,0% | 80% nhu cầu | 2 |
Vay kinh doanh doanh nghiệp | 8,0-8,2% | 80% nhu cầu | 2 |
Vay mua xe ô tô mới | 8,6-8,8% | 80% giá trị xe | 8 |
Vay xây mới, sửa chữa nhà | 8,7-9,1% | 80% nhu cầu | 15 |
Vay tiêu dùng có TSBĐ | 8.8% | 100% nhu cầu | 8 |
Vay chi phí du học | 8.8% | 100% nhu cầu | 10 |
Vay cầm cố giấy tờ có giá | 8.8% | 100% giá trị giấy tờ có giá | 2 |
Vay mua ô tô cũ | 8,2-9,9% | 80% giá trị xe | 8 |
Lãi suất cho vay VIB mới nhất
Cách tính lãi suất ngân hàng VIB
Cách tính lãi suất tiết kiệm
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi/365
Ví dụ: Bạn gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng VIB với lãi suất 6%/năm trong 180 ngày. Áp dụng công thức:
Số tiền lãi = 100.000.000 x 0,06 x 180 / 365 = 2.958.904 đồng
>>> Xem thêm: Công thức tính lãi suất tiết kiệm tích lũy theo ngày tháng chính xác
Cách tính lãi suất cho vay
Cách tính lãi suất cho vay theo số dư nợ gốc:
Tiền lãi hằng tháng = Dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời gian vay
Ví dụ: Bạn vay 36 triệu đồng tại ngân hàng VIB trong 12 tháng với mức lãi suất là 12%/năm. Số tiền gốc phải trả ngân hàng hằng tháng là: 36 triệu/12 tháng = 3 triệu đồng. Số lãi phải trả ngân hàng hằng tháng là: (36 triệu x 12%)/12 tháng = 360.000 đồng.
Vậy số tiền phải trả hằng tháng là 3.360.000 đồng.
Cách tính lãi suất vay theo số dư nợ giảm dần:
Tiền gốc hằng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay
Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng
Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay
Ví dụ: Bạn vay 72 triệu đồng tại VIB, thời hạn trong 12 tháng với mức lãi suất 12%/năm
Tiền gốc trả hằng tháng = 72 triệu/12 = 6 triệu
Tiền lãi tháng đầu = (72 triệu x 12%)/12 = 720.000 đồng
Tiền lãi tháng thứ 2 = (72 triệu - 6 triệu) x 12%/12 = 660.000 đồng.
Các tháng tiếp theo tính tương tự như vậy cho đến khi trả hết nợ.
>>> Xem thêm: Cập nhật lãi suất cho vay của các ngân hàng mới nhất hiện nay
Các công thức tính lãi suất
Kinh nghiệm gửi tiết kiệm ngân hàng VIB
- Tìm hiểu kỹ các sản phẩm tiết kiệm: Trước khi quyết định gửi tiết kiệm tại VIB, hãy tìm hiểu các loại sản phẩm tiết kiệm mà ngân hàng này cung cấp, như tiết kiệm online, tiết kiệm có kỳ hạn, hay tiết kiệm không kỳ hạn. Mỗi loại có những đặc điểm khác nhau về lãi suất, kỳ hạn và điều kiện rút tiền.
- Lựa chọn thời điểm gửi hợp lý: Thời điểm gửi tiết kiệm có thể ảnh hưởng đến lãi suất mà bạn nhận được. Nên chọn thời điểm mà lãi suất cao hoặc có các chương trình khuyến mãi từ ngân hàng, giúp bạn tối ưu hóa lợi nhuận.
- Lựa chọn kỳ hạn gửi phù hợp: Kỳ hạn gửi tiết kiệm là yếu tố quan trọng để bạn xác định lãi suất mà mình sẽ nhận được. Nếu bạn không cần rút tiền trong một thời gian dài, có thể chọn kỳ hạn dài để hưởng lãi suất cao hơn. Tuy nhiên, nếu cần linh hoạt, các kỳ hạn ngắn hoặc không kỳ hạn sẽ phù hợp hơn.
- Tận dụng các chương trình khuyến mại: Ngân hàng VIB thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi cho khách hàng gửi tiết kiệm. Bạn nên theo dõi các chương trình này để có cơ hội nhận thêm quà tặng, lãi suất ưu đãi hoặc các lợi ích khác.
- Nắm rõ ngày đáo hạn: Trước khi gửi tiết kiệm, hãy chú ý đến ngày đáo hạn để có kế hoạch rút tiền hoặc gia hạn kỳ gửi. Nếu không rút đúng thời gian, bạn có thể không nhận được lãi suất tốt hoặc phải chịu các khoản phí phát sinh.
Kinh nghiệm khi gửi tiết kiệm
Những câu hỏi thường gặp
VIB là ngân hàng Nhà nước hay ngân hàng tư nhân?
VIB là ngân hàng thương mại cổ phần với đặc thù là 100% vốn tư nhân,
100 triệu gửi ngân hàng VIB lãi suất bao nhiêu?
Ví dụ bạn gửi 100 triệu đồng trong thời hạn 6 tháng, lãi suất 4,8%/năm, áp dụng công thức: Lãi suất = Số tiền gửi × Lãi suất (%/năm) × Số tháng gửi / 12 = 100.000.000 x 4.8%x 6 /12 = 2.400.000 VNĐ
Lãi suất 6 tháng của ngân hàng VIB là bao nhiêu?
Lãi suất 6 tháng của ngân hàng VIB là 4.50%.
Gửi 50 triệu lãi suất bao nhiêu 1 tháng VIB?
Ví dụ bạn gửi 50 triệu đồng trong thời hạn 1 tháng, lãi suất 3.6%/năm, áp dụng công thức: Lãi suất = Số tiền gửi × Lãi suất (%/năm) × Số tháng gửi / 12 = 50.000.000 x 3.6%/12 = 150.000 VNĐ
Gửi 50 triệu VND có số tiền lãi là 50.000.000 x 3%/12 = 50.000.000 x 0.03/12 = 125.000 VNĐ/tháng.
Với những chính sách lãi suất linh hoạt và ưu đãi, VIB không chỉ đáp ứng nhu cầu tài chính mà còn đồng hành cùng bạn trên hành trình xây dựng tương lai vững chắc. Hãy thường xuyên theo dõi các bài viết về tài chính cá nhân của Tikop để đưa ra quyết định tài chính thông minh và kịp thời nhé.