1 kg vàng bằng bao nhiêu cây?
Theo tiêu chuẩn TCVN 7054:2014, quy định về các đơn vị đo khối lượng của vàng như sau:
a. Các đơn vị truyền thống Châu Âu:
- Aoxơ troy (ounce troy), ký hiệu là oz t (1 oz t = 31,1030 g)
- Aoxơ avoirdupois (ounce avoir), ký hiệu là oz av (1 oz av = 28,3945 g)
- Pennyweight, ký hiệu là dwt (1 dwt = 1,5550 g)
b. Các đơn vị truyền thống Châu Á:
- Chỉ (momme): 1 chỉ = 3,75 g
Các đơn vị thứ cấp:
Lạng (tael), còn gọi là lượng hoặc cây
Phân
Li (lai)
1 lạng = 37,5 g = 10 chỉ = 100 phân = 1000 li (lai)
Ngoài ra, khối lượng vàng thường được đo bằng các đơn vị như gam, kilogam hoặc các đơn vị truyền thống như chỉ, lạng và cây. Dưới đây là cách quy đổi cụ thể:
1 lượng vàng = 1 cây vàng = 10 chỉ = 37,5g = 0,0375 kg
- 1 cây vàng hay lượng vàng = 37,5 gram
- 1 chỉ vàng = 10 phân vàng = 3,75 gam
- 1 phân vàng = 10 ly = 0,375 gam
- 1 cốc = 10 đơn vị nhỏ = 0,0375 gram
- 1 đơn vị nhỏ = 10 nhóm nhỏ = 0,00375 gram
- 1 lượng vàng ≈ 1.20565 ounce vàng
>>Xem thêm: 5 phân vàng bao nhiêu tiền? Quy đổi phân vàng sang gam, chỉ, cây
Quy đổi giá trị 1 kg vàng
1 kg vàng 9999 bao nhiêu cây vàng (lượng)?
- 1 kg vàng = 1000 gram
- 1 cây vàng (hay 1 lượng) = 37,5 gram
- 1 kg vàng = 1000 gram/ 37,5 ≈ 26,67 cây
Vậy 1 kg vàng tương đương khoảng 26,67 cây vàng = 266 chỉ vàng.
1 kg vàng 9999 bao nhiêu chỉ vàng?
- 1 chỉ vàng = 3,75 gram
- 1 kg vàng = 1000 gram / 3,75 ≈ 266,67 chỉ
Vậy 1 kg vàng 9999 tương tương khoảng 266,67 chỉ vàng.
1 kg vàng 9999 bằng bao nhiêu lạng?
Lạng là một đơn vị đo lường ít được dùng cho vàng ở Việt Nam, nhưng nếu quy đổi theo đơn vị truyền thống, 1 lạng = 37,5 gram.
Do đó, 1kg vàng = 1000 gram / 37,5 gram = 26,67 lạng (tương đương với 26,67 cây vàng).
1 kg vàng bao nhiêu ounce?
- 1 ounce (OZ) = 31,1035 gram.
- 1 lượng vàng (37.5 gram) ≈ 1.20565 ounce (OZ) vàng
- 1 kg = 1000 gram
Vậy 1 kg vàng = 1000 gram / 31,1035 gram = 32,15 ounce.
>>Xem thêm: 1 cây vàng bao nhiêu tiền? Bao nhiêu chỉ? Các loại vàng phổ biến
1 kg vàng 9999 bao nhiêu tiền?
Bảng giá vàng mới nhất cập nhật ngày 22/09/2024 của một số thương hiệu uy tín:
Đơn vị:
- Giá 1 cây vàng: Nghìn đồng/cây
- Giá 1 kg vàng: Nghìn đồng/kg
Ví dụ:
- Giá 1 cây vàng là 78.500 nghìn đồng/lượng (tức 78,500,000 VND/cây).
- Giá 1 kg vàng là 2,093,263 nghìn đồng/cây (tức 2,093,263,000 VND/kg).
Loại vàng | Mua vào | Bán ra | ||
Giá 1 cây vàng | Giá 1 kg vàng | Giá 1 cây vàng | Giá 1 kg vàng | |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | 78,500 | 2,093,263 | 79,800 | 2,129,466 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 78,550 | 2,094,596 | 80,100 | 2,137,867 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | 78,750 | 2,099,930 | 80,150 | 2,139,200 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | 78,800 | 2,102,931 | 80,200 | 2,140,534 |
Vàng Kim Bảo 9999 | 78,900 | 2,104,598 | 80,250 | 2,141,867 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | 78,900 | 2,104,598 | 80,250 | 2,141,867 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | 79,300 | 2,114,931 | 80,300 | 2,143,200 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | 79,300 | 2,114,931 | 80,550 | 2,149,867 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | 79,400 | 2,117,598 | 80,550 | 2,149,867 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | 79,450 | 2,118,930 | 80,550 | 2,149,867 |
Vàng trang sức 999.9 | 79,450 | 2,118,930 | 80,550 | 2,149,867 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ | 79,500 | 2,120,263 | 80,550 | 2,149,867 |
Trang sức vàng SJC 9999 | 79,500 | 2,120,263 | 80,800 | 2,156,534 |
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian.
>> Cập nhật Giá vàng hôm nay.
Lưu ý khi mua và đổi từ kg vàng sang cây vàng
- Hiểu rõ cách quy đổi: 1 kg vàng = 1000 gram = 26,67 cây vàng (hoặc 26 cây 6 chỉ). Nắm rõ quy đổi này để tránh nhầm lẫn.
- Kiểm tra chất lượng vàng: Đảm bảo vàng bạn muốn đổi có giấy tờ kiểm định chất lượng và hàm lượng vàng.
- Chọn địa điểm uy tín: Chọn mua vàng tại các thương hiệu có danh tiếng và giấy tờ kiểm định rõ ràng để tránh vàng giả và kém chất lượng.
- Theo dõi giá vàng: Giá vàng có thể thay đổi nhanh chóng. Theo dõi giá thị trường để xác định thời điểm đổi vàng có lợi nhất.
- Thỏa thuận rõ ràng: Trước khi thực hiện giao dịch, hãy thỏa thuận rõ ràng về giá cả và hình thức thanh toán để tránh hiểu lầm.
- Lưu trữ biên nhận: Sau khi đổi, hãy giữ lại biên nhận giao dịch để có chứng cứ trong trường hợp cần thiết.
- Xem xét mục đích sử dụng: Nếu đầu tư, nên chọn vàng 24K hoặc vàng 9999. Nếu mua trang sức, có thể xem xét vàng tây, vàng trắng, hoặc vàng hồng theo phong cách cá nhân.
>>Xem thêm: Nên mua vàng hay gửi tiết kiệm? Cách dùng tiền nhàn rỗi hiệu quả
Lưu ý khi mua vàng và quy đổi sang kg vàng
Tóm lại, việc chuyển đổi giữa kg và cây vàng không chỉ giúp chúng ta có cái nhìn rõ hơn về giá trị của vàng mà còn giúp các nhà đầu tư và người tiêu dùng đưa ra quyết định hợp lý hơn trong việc mua bán. Giá trị của 1 kg vàng 9999 luôn biến động theo thị trường, vì vậy việc cập nhật thông tin thường xuyên là cần thiết. Hy vọng rằng những thông tin Tikop mang lại sẽ giúp bạn nắm bắt tốt hơn về giá trị của vàng và có những lựa chọn đầu tư thông minh. Theo dõi ngay chuyên mục Kiến thức đầu tư Vàng để không bỏ lỡ nhiều kiến thức bổ ích.