Tiền Yên là gì?
Trong tiếng Nhật, đơn vị tiền tệ là Yên, được viết là 「円 ( えん - en )」, ký hiệu là “¥” và có mã là “JPY”. Yên Nhật đã được sử dụng từ thời Minh Trị và trước đây là đơn vị tiền tệ của Triều Tiên từ năm 1910 đến 1945. Hiện nay, Yên là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản.
- Ký hiệu: ¥
- Tên viết tắt: JPY
Ngày nay, Yên là đơn vị tiền tệ thứ ba phổ biến nhất trên thị trường ngoại hối, chỉ sau đô la Mỹ (USD) và Euro. Ngoài ra, JPY cũng là một trong những loại tiền tệ dự trữ phổ biến trên toàn cầu.
>>> Xem thêm: 1 EURO bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá đồng EURO mới nhất hiện nay
Tiền Yên
Các mệnh giá tiền Yên Nhật
Tiền xu Nhật | Tiền giấy của Nhật | Hình thức |
1 Yên | - | Đúc từ nhôm, có giá trị bé nhất và thường được làm tiền lẻ để trả lại trong siêu thị, bỏ hòm công đức hoặc hồ nước để cầu may. |
5 Yên | - | Nhỏ, có lỗ tròn ở chính giữa, thường được người Nhật xem là biểu tượng của may mắn. |
10 Yên | - | Được làm từ đồng đỏ, có hình một ngôi chùa ở Kyoto đã được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới. |
50 Yên | - | Được làm từ đồng bạc. Một mặt của đồng tiền có hình hoa cúc - đây là loài hoa cao quý trong văn hóa Nhật Bản. Đồng tiền có lỗ tròn ở giữa. |
100 Yên | - | Được làm từ đồng bạc. Được sử dụng nhiều nhất |
500 Yên | - | Được làm từ đồng Niken. Có kích thước lớn nhất trong các đồng xu. |
- | 1 000 Yên (1 Sen) | In hình bác sĩ, nhà khoa học Noguchi Hideyo - người đã phát minh ra một loại vắc-xin quan trọng giúp phòng ngừa một loại vi-rút nhiệt đới. Mặt sau in hình núi Phú Sĩ. |
- | 2 000 Yên (2 Sen) | Khá hiếm, thường được sử dụng như một đồ lưu niệm. Mặt trước của tờ tiền này có in hình Shureimon. Mặt sau của tờ tiền có in hình ảnh từ Genji Monogatari, một cuốn tiểu thuyết được coi là tiểu thuyết đầu tiên trên thế giới. Bạn không thể sử dụng tờ tiền 2.000 Yên để mua hàng trong máy bán hàng tự động. |
- | 5 000 Yên (5 Sen) | Có sắc tím, in hình bà Higuchi Ichiyo, một nữ tiểu thuyết gia trứ danh của xứ sở hoa anh đào. |
- | 10 000 Yên (1 Man) | In hình ngài Fukuzawa Yukichi, một nhà triết học, nhà giáo dục, võ sĩ đạo nổi tiếng của Nhật Bản. Mặt sau vẽ hình ảnh bên trong chùa Byoudouin. |
Mệnh giá Yên Nhật
1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
Tỷ giá hối đoái được cập nhật ngày 15/1/2024:
- 1 Yên (JPY) = 167 VND
- 10 Yên (JPY) = 1,670 VND
- 100 Yên (JPY) = 16,700 VND
- 1.000 Yên (JPY) = 1 Sen = 167,000 VND
- 10.000 Yên (JPY) = 10 Sen = 1 Man = 1,670,000 VND
>>> Xem thêm: 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Tỷ giá nhân dân tệ hôm nay chính xác
Cập nhật tỷ giá tiền Yên tại ngân hàng
Tỷ giá JPY | Mua tiền mặt (đồng) | Mua chuyển khoản (đồng) | Giá bán ra (đồng) |
Agribank | 168,71 | 169,39 | 174,09 |
Vietcombank | 166,1 | 167,78 | 175,83 |
Vietinbank | 167,46 | 167,61 | 177,16 |
BIDV | 167,71 | 168,72 | 176,52 |
Techcombank | 165,16 | 169,56 | 177,98 |
VPBank | 168,82 | 168,82 | 174,64 |
HDBank | 168,77 | 169,37 | 173,82 |
ACB | 168,75 | 169,59 | 174,63 |
ABBank | 166,58 | 167,25 | 176,26 |
Bảo Việt | - | 166,73 | 176,56 |
CBBank | 167,73 | 168,73 | 173,27 |
Đông Á | 166,7 | 170,10 | 174,00 |
Eximbank | 168,36 | 168,87 | 173,42 |
GPBank | - | 168,95 | 173,76 |
Hong Leong | 166,89 | 168,59 | 173,97 |
Indovina | 168,16 | 170,06 | 174,67 |
Kiên Long | 166,77 | 168,47 | 176,03 |
LPBank | 166,75 | 167,75 | 178,36 |
MB Bank | 166,77 | 168,77 | 176,71 |
MSB | 169,48 | 167,52 | 173,82 |
Nam Á Bank | 167,2 | 170,20 | 173,81 |
NCB | 167,91 | 169,11 | 175,65 |
OCB | 168,9 | 170,40 | 174,96 |
OceanBank | - | 168,97 | 173,17 |
PGBank | - | 168,24 | 172,74 |
PublicBank | 166 | 168,00 | 177,00 |
PVcomBank | 167,31 | 169,00 | 170,00 |
Sacombank | 168,55 | 169,05 | 175,12 |
Saigonbank | 168,36 | 169,21 | 175,25 |
SCB | 166,7 | 167,70 | 174,80 |
SeABank | 166,14 | 168,04 | 175,64 |
SHB | 167,29 | 268,29 | 173,79 |
TPBank | 166,75 | 167,66 | 177,68 |
VIB | 167,84 | 169,24 | 175,32 |
BVBank | 166,86 | 168,55 | 177,03 |
VRB | 167,71 | 168,72 | 176,52 |
Cập nhật tỷ giá tiền Yên tại ngân hàng
Đổi tiền Yên Nhật sang tiền Việt ở đâu?
Tại ngân hàng
Để đổi ngoại tệ tại ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân và các giấy tờ liên quan đến nguồn gốc của ngoại tệ. Hơn nữa, việc đổi tiền tại ngân hàng giới hạn số lượng tiền có thể được đổi trong một ngày. Tuy nhiên, phương pháp này được coi là chính thống và an toàn nhất, đảm bảo quyền lợi cho người giao dịch và giúp tránh rủi ro của tiền giả. Bạn nên theo dõi bảng tỷ giá JPY của các ngân hàng được cập nhật ở trên để tìm hiểu ngân hàng nào có tỷ giá tốt nhất.
Để đổi ngoại tệ tại ngân hàng, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân và các giấy tờ liên quan
Tại sân bay, cửa khẩu
Bạn có thể đổi tiền tại các quầy thu đổi ngoại tệ tại sân bay hoặc cửa khẩu. Thường có sẵn quầy thu đổi ngoại tệ của các ngân hàng tại đây. Tuy nhiên, hãy lưu ý về giới hạn số tiền mặt tối đa mà bạn được phép mang theo khi xuất cảnh.
Có thể đổi tiền tại các quầy thu đổi ngoại tệ
Tại tiệm vàng
Khi đổi ngoại tệ tại các cửa hàng vàng bạc, tiệm kim hoàn hoặc các đại lý tương tự, cần lựa chọn những đơn vị được cấp giấy phép kinh doanh và có quyền thu đổi ngoại tệ để tuân thủ quy định pháp luật. Dù có tỷ giá tốt và thủ tục đổi tiền đơn giản, tuy nhiên, cần thực hiện kiểm tra kỹ càng để tránh nhận tiền giả.
Khi đổi ngoại tệ tại các cửa hàng vàng bạc, thủ tục tương đối đơn giản
Tại đại lý thu đổi ngoại tệ
Bạn có thể đổi tiền tại các đại lý được cấp phép để thu đổi ngoại tệ. Ở Hà Nội, khu vực phố Hà Trung (quận Hoàn Kiếm) là một địa điểm phổ biến để đổi ngoại tệ. Ở TP Hồ Chí Minh, khu vực quận 1 là nơi tập trung nhiều đại lý có dịch vụ giao dịch ngoại tệ.
Xem thêm: 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt? Cập nhật tỷ giá mới nhất hôm nay
Bạn có thể đổi tiền tại các đại lý được cấp phép để thu đổi ngoại tệ
Những lưu ý khi quy đổi tiền Yên sang tiền Việt
Lựa chọn địa chỉ giao dịch uy tín
Chọn một địa chỉ hoặc đại lý quy đổi tiền Yên sang tiền Việt có uy tín và được công nhận. Điều này giúp đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được tỷ giá hợp lý và tránh rủi ro của việc đổi tiền tại các địa điểm không đáng tin cậy.
Tìm hiểu về tỷ giá hối đoái
Trước khi quy đổi, nên tham khảo và so sánh tỷ giá hối đoái của nhiều nguồn khác nhau. Ngoài ra, kiểm tra xem có phí giao dịch nào áp dụng và tính toán toàn bộ chi phí để đảm bảo bạn nhận được giá trị tốt nhất cho tiền của mình.
Lưu ý về phí giao dịch
Trước khi quy đổi, hãy hỏi về phí giao dịch tại địa điểm bạn chọn. Các đơn vị giao dịch có thể áp dụng phí giao dịch dựa trên một tỷ lệ phần trăm hoặc khoản phí cố định. Đảm bảo bạn hiểu rõ về phí này để tránh bất ngờ về chi phí sau khi hoàn tất giao dịch.
Lựa chọn thời gian giao dịch
Tránh giao dịch trong các thời điểm cao điểm hoặc sự thay đổi lớn trong thị trường tài chính. Những thời điểm này thường có biến động mạnh và không ổn định, do đó, tỷ giá quy đổi có thể bị ảnh hưởng và không đáng tin cậy. Hãy chọn thời điểm ổn định và ít biến động để thực hiện giao dịch.
Chọn thời điểm ổn định để giao dịch
Những câu hỏi thường gặp
10000 yên nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
10000 yên nhật bằng 1.687.267,27 đồng.
500 yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
500 yên bằng 84.372,55 đồng.
100 yên nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
100 yên nhật bằng 16.874,51 đồng.
300 yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
300 yên bằng 50.628,68 đồng.
5000 yên nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
5000 yên nhật bằng 843.811,30 đồng.
10000 yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
10000 yên bằng 1.687.622,59 đồng.
1 triệu yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 triệu yên bằng 168.748.781,50 đồng.
200 yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
200 yên bằng 33.749,76 đồng.
800 yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
800 yên bằng 134.999,03 đồng.
10 yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
10 yên bằng 1.687,61 đồng.
Trên đây là một số thông tin về đồng Yên và tỷ giá đồng Yên được cập nhật tới ngày 12/01/2024. Cùng đón đọc những bài viết về kiến thức tài chính của Tikop qua những lần sau nhé!