Tìm hiểu ngân hàng Vietcombank
Giới thiệu về ngân hàng Vietcombank
Giới thiệu chung
- Tên đầy đủ: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam.
- Ngày thành lập: 01/04/1963
- Vốn điều lệ: 55.892 tỉ đồng (số liệu tháng 8/2023)
- Các chi nhánh và phòng giao dịch lớn:
- TP HCM: 102 chi nhánh, phòng giao dịch.
- Hà Nội: 84 chi nhánh, phòng giao dịch.
- Đồng Nai: 22 chi nhánh, phòng giao dịch.
Ngoài ra, Vietcombank còn có các chi nhánh ở rất nhiều tỉnh thành khác, tổng số chi nhánh và phòng giao dịch hiện có của ngân hàng Vietcombank là hơn 600 cơ sở tại 54/66 tỉnh thành tại Việt Nam.
Một số thông tin chính về ngân hàng Vietcombank
Các sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Vietcombank
Vietcombank cung cấp đa dạng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng, bao gồm:
Dịch vụ ngân hàng hiện đại: Tài khoản thanh toán, thẻ, cho vay, đầu tư, thanh toán quốc tế,…
Dịch vụ ngân hàng điện tử: VCB Digibank, VCB Pay, VCB iB@nking,…
Dịch vụ ngân hàng doanh nghiệp: Tài khoản thanh toán, tín dụng, bảo lãnh, thanh toán quốc tế,…
Dịch vụ ngân hàng bán lẻ: Tài khoản thanh toán, thẻ, cho vay, đầu tư,…
Các sản phẩm và dịch vụ mà Vietcombank cung cấp
Cách tính lãi suất ngân hàng Vietcombank chi tiết
Cách tính lãi suất tiết kiệm ngân hàng Vietcombank
Lãi suất có kỳ hạn
Khi mở sổ tiết kiệm tại Vietcombank, khách hàng sẽ được hướng dẫn cách tính tiền khi gửi tiết kiệm tại Vietcombank như dưới đây:
Công thức tính tiền lãi khi gửi tiết kiệm ngân hàng theo tháng:
Tiền lãi = (Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số tháng gửi) ÷ 12 tháng
Công thức tính tiền lãi khi gửi tiết kiệm ngân hàng theo ngày:
Tiền lãi = (Số tiền gửi x Lãi suất (%/năm) x số ngày gửi) ÷ 360 ngày
Ví dụ: Nếu bạn dự định gửi 100 triệu đồng trong vòng 7 tháng, biết lãi suất gửi tiết kiệm khi vay tiêu dùng cá nhân tại Vietcombank là 7,5% thì ta có:
Tiền lãi = (Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số tháng gửi) ÷ 12 tháng = [100 (triệu) x 7,5% x 7 (tháng)] ÷ 12 (tháng) = 4.375.000 VNĐ
Ngoài ra, Vietcombank còn áp dụng cách tính lãi kép đối với một số gói tiết kiệm khác đó là:
Tiền lãi = Số dư tiền gửi x Lãi suất áp dụng cho thời gian gửi tiền x Thời gian gửi
>> Xem thêm Công cụ tính lãi suất kép theo kỳ hạn miễn phí
Lãi suất không kỳ hạn
Đối với khách hàng là cá nhân, lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank không kỳ hạn là 0,1%. Đối với khách hàng là doanh nghiệp, lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank không kỳ hạn là 0,2%.
Xem thêm về So sánh lãi suất tiết kiệm
Lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn tại ngân hàng Vietcombank
Cách tính tiền lãi khi vay lãi suất ngân hàng Vietcombank
Lãi suất vay tín chấp
Điều kiện để vay tín chấp tại ngân hàng Vietcombank, khách hàng chỉ cần chứng minh được thu nhập hàng tháng và không có nợ xấu. Công thức tham khảo để tính tiền lãi khi vay tín chấp tại ngân hàng Vietcombank như sau:
Tiền lãi khi vay tín chấp = Số tiền vay x Lãi suất (%/năm) x Số ngày vay thực tế ÷ 365 ngày
Lãi suất vay thế chấp
Khách hàng vay vốn tại Vietcombank theo hình thức thế chấp có thể tham khảo 2 công thức tính lãi khi vay thế chấp dưới đây:
Tiền lãi khi vay thế chấp ngắn hạn:
Tiền lãi khi vay thế chấp ngắn hạn = Số tiền vay x Lãi suất (%/năm) x Số ngày vay thực tế ÷ 365 ngày
- Tiền lãi khi vay thế chấp dài hạn:
Tiền lãi khi vay thế chấp dài hạn = Số nợ thực tế x Lãi suất vay (%/năm) x Số ngày vay thực tế ÷ 365 ngày
Tính lãi suất vay thế chấp ngắn hạn và dài hạn tại ngân hàng Vietcombank
Chi tiết lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank 2024
Đối với khách hàng cá nhân
Chi tiết lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank đối với khách hàng cá nhân năm 2024 được trình bày trong bảng dưới đây:
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Tiết kiệm | |||
Không kỳ hạn | 0.10% | 0.30% | 0% |
7 ngày | 0.20% | 0.30% | 0% |
14 ngày | 0.20% | 0.30% | 0% |
1 tháng | 1.90% | 0.30% | 0% |
2 tháng | 1.90% | 0.30% | 0% |
3 tháng | 2.20% | 0.30% | 0% |
6 tháng | 3.20% | 0.30% | 0% |
9 tháng | 3.20% | 0.30% | 0% |
12 tháng | 4.80% | 0.30% | 0% |
24 tháng | 4.80% | 0.30% | 0% |
36 tháng | 4.80% | 0.30% | 0% |
48 tháng | 4.80% | 0.30% | 0% |
60 tháng | 4.80% | 0.30% | 0% |
Tiền gửi có kỳ hạn | |||
1 tháng | 1.90% | 0.30% | 0% |
2 tháng | 1.90% | 0.30% | 0% |
3 tháng | 2.20% | 0.30% | 0% |
6 tháng | 3.20% | 0.30% | 0% |
9 tháng | 3.20% | 0.30% | 0% |
12 tháng | 4.80% | 0.30% | 0% |
24 tháng | 4.80% | 0.30% | 0% |
36 tháng | 4.80% | 0.30% | 0% |
48 tháng | 4.80% | 0.30% | 0% |
60 tháng | 4.80% | 0.30% | 0% |
Đối với khách hàng tổ chức
Chi tiết lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank đối với khách hàng tổ chức năm 2024 được trình bày trong bảng dưới đây:
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Tiền gửi thanh toán | |||
Không kỳ hạn | 0.20% | 0.30% | 0% |
Tiền gửi có kỳ hạn | |||
1 tháng | 1.90% | 0.30% | 0% |
2 tháng | 1.90% | 0.30% | 0% |
3 tháng | 2.20% | 0.30% | 0% |
6 tháng | 3.20% | 0.30% | 0% |
9 tháng | 3.20% | 0.30% | 0% |
12 tháng | 4.30% | 0.30% | 0% |
24 tháng | 4.30% | 0.30% | 0% |
36 tháng | 4.30% | 0.30% | 0% |
48 tháng | 4.30% | 0.30% | 0% |
60 tháng | 4.30% | 0% | 0% |
Chi tiết lãi suất vay ngân hàng Vietcombank 2024
Vay nhu cầu bất động sản
Thông tin gói Vay mua nhà dự án
Đối tượng khách hàng:
Công dân Việt Nam từ 18 tuổi đến không quá 75 tuổi tại thời điểm kết thúc khoản vay.
Có nhu cầu vay vốn mua nhà ở: căn hộ chung cư, nhà liền kề, v.v. (chưa được cấp Giấy chứng nhận) thuộc dự án bất động sản.
Có tài sản bảo đảm là bất động sản, giấy tờ có giá.
Số tiền vay tối đa: 100% phương án sử dụng vốn.
Thời hạn vay tối đa: 30 năm.
Một số thông tin về gói Vay mua nhà dự án tại ngân hàng Vietcombank
Thông tin gói Vay mua nhà ở, đất ở
Đối tượng khách hàng:
Công dân Việt Nam từ 18 tuổi đến không quá 75 tuổi tại thời điểm kết thúc khoản vay.
Có thu nhập ổn định, đủ khả năng trả nợ.
Có tài sản bảo đảm là bất động sản, giấy tờ có giá.
Số tiền vay tối đa: 100% giá trị Hợp đồng mua bán/Hợp đồng chuyển nhượng đất.
Thời hạn vay tối đa: 30 năm.
Thông tin gói vay Xây sửa nhà
Đối tượng khách hàng:
Công dân Việt Nam từ 18 tuổi đến không quá 75 tuổi tại thời điểm kết thúc khoản vay.
Có tài sản bảo đảm là bất động sản, giấy tờ có giá.
Thời hạn vay tối đa: 30 năm.
Số tiền vay tối đa: 100% giá trị xây sửa nhà.
Vay tiêu dùng
Thông tin chung gói Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo
Đối tượng khách hàng:
Từ 18 tuổi đến không quá 75 tuổi tại thời điểm kết thúc khoản vay.
Có nhu cầu vay vốn để thanh toán các chi phí tiêu dùng hàng ngày.
Có mức thu nhập bình quân từ 05 triệu đồng/tháng trở lên.
Có tài sản bảo đảm là bất động sản, ô tô, giấy tờ có giá.
Số tiền vay tối đa: 02 tỷ VND.
Thời hạn vay tối đa: 120 tháng.
Một số thông tin về gói Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo tại ngân hàng Vietcombank
Thông tin chung gói Vay tín chấp đối với người lao động
Đối tượng khách hàng:
Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên.
Đã ký Hợp đồng lao động có thời hạn từ 01 năm trở lên và đã công tác tối thiểu 06 tháng liên tục tại đơn vị sử dụng lao động.
Thời gian công tác tối thiểu 12 tháng liên tục trong lĩnh vực/ngành nghề hiện tại.
Lương sau thuế bình quân tối thiểu 06 triệu đồng/tháng (không áp dụng điều kiện này với khách hàng hưởng lương từ Ngân sách Nhà nước).
Số tiền vay tối đa: Theo chính sách áp dụng với từng phân khúc khách hàng.
Thời gian vay tối đa: 60 tháng.
Vay mua ô tô
Thông tin chung gói Vay mua ô tô
Đối tượng khách hàng:
Công dân Việt Nam từ 18 đến 60 tuổi.
Có nhu cầu vay vốn mua ô tô tiêu dùng phục vụ đời sống.
Có tài sản bảo đảm là bất động sản, ô tô mới/ô tô cũ.
Thời hạn vay tối đa: 96 tháng.
Số tiền vay tối đa: 70% giá trị xe nếu thế chấp bằng chính chiếc xe mua và 100% giá trị xe nếu thế chấp tài sản bảo đảm khác.
Một số thông tin chung về gói Vay mua ô tô tại ngân hàng Vietcombank
Vay sản xuất kinh doanh
Thông tin gói Vay xây mới cơ sở lưu trú du lịch
Đối tượng khách hàng:
Công dân Việt Nam từ 18 đến 65 tuổi.
Có nhu cầu vay vốn trung dài hạn đầu tư xây mới cơ sở lưu trú du lịch.
Có tài sản bảo đảm là bất động sản, ô tô, giấy tờ có giá.
Số tiền vay tối đa: 50% phương án vay vốn.
Thời hạn vay tối đa: 12 năm.
Thông tin gói Vay nâng cấp cơ sở lưu trú du lịch
Đối tượng khách hàng:
Công dân Việt Nam từ 18 đến 65 tuổi.
Có nhu cầu vay vốn trung dài hạn đầu tư nâng cấp cơ sở lưu trú du lịch.
Có tài sản bảo đảm là bất động sản, ô tô, giấy tờ có giá.
Số tiền vay tối đa: 60% phương án vay.
Thời hạn vay tối đa: 06 năm.
Thông tin gói vay An tâm kinh doanh
Đối tượng khách hàng:
Công dân Việt Nam từ 18 đến 65 tuổi.
Có nhu cầu vay vốn trung dài hạn đầu tư tài sản cố định, mở rộng sản xuất kinh doanh.
Có tài sản bảo đảm là bất động sản, ô tô, giấy tờ có giá.
Số tiền vay tối đa: 70% phương án vay.
Thời hạn vay tối đa: 84 tháng.
Thông tin gói vay Kinh doanh tài lộc
Đối tượng khách hàng:
Công dân Việt Nam từ 18 tuổi đến không quá 70 tuổi tại thời điểm kết thúc khoản vay.
Có nhu cầu vay bổ sung vốn lưu động phục vụ sản xuất kinh doanh.
Có tài sản bảo đảm là bất động sản, ô tô, giấy tờ có giá trị.
Số tiền vay tối đa: 85% chi phí hợp lý của phương án kinh doanh.
Thời hạn vay tối đa: 12 tháng.
Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?
Lãi suất tiết kiệm của một số ngân hàng như sau:
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng |
ACB | 3,20 | 3,40 | 4,50 | 4,55 | 4,60 | 4,60 | 4,60 |
Agribank | 2,00 | 2,50 | 3,50 | 3,50 | 5,00 | 5,00 | 5,30 |
Bắc Á | 3,50 | 3,70 | 4,90 | 5,00 | 5,20 | 5,60 | 5,60 |
Bảo Việt | 3,70 | 4,05 | 5,00 | 5,10 | 5,50 | 5,80 | 5,80 |
BIDV | 2,20 | 2,50 | 3,50 | 3,50 | 5,00 | 5,00 | 5,30 |
OCB | 3,70 | 3,90 | 5,00 | 5,10 | 5,30 | 6,10 | 6,20 |
Techcombank | 3,25 | 3,35 | 4,35 | 4,40 | 4,75 | 4,75 | 4,75 |
TPBank | 3,20 | 3,40 | 4,20 | – | – | 5,30 | – |
Vietcombank | 1,90 | 2,20 | 3,20 | 3,20 | 4,80 | – | 4,80 |
VietinBank | 2,20 | 2,50 | 3,50 | 3,50 | 5,00 | 5,00 | 5,30 |
>> Xem thêm lãi suất các ngân hàng mới nhất tại đây.
Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank không?
Vietcombank luôn khẳng định vị thế là ngân hàng Top đầu về chất lượng cũng như độ uy tín và được các tổ chức uy tín trên thế giới S&P, Fitch Ratings, Moody’s bình chọn là “Ngân hàng tốt nhất Việt Nam”. Tuy nhiên, lãi suất tiết kiệm của ngân hàng Vietcombank lại không cao bằng các ngân hàng khác. Do đó, bạn nên cân nhắc trước khi lựa chọn gửi tiết kiệm.
Một số câu hỏi thường gặp về lãi suất ngân hàng Vietcombank
50 triệu gửi ngân hàng Vietcombank lãi suất bao nhiêu?
Tiền lãi khi gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank được tính dựa vào công thức: Tiền lãi gửi tiết kiệm = (Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số tháng gửi) ÷ 12 tháng.
Tikop sẽ lấy ví dụ cụ thể. Nếu bạn dự định gửi 50 triệu đồng trong vòng 7 tháng, biết lãi suất gửi tiết kiệm khi vay tiêu dùng cá nhân tại Vietcombank là 7,5%/năm thì ta có:
Tiền lãi gửi tiết kiệm = (Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số tháng gửi) ÷ 12 tháng = [50 (triệu) x 7,5% x 7 (tháng)] ÷ 12 (tháng) = 2,1875 (triệu)
100 triệu gửi ngân hàng Vietcombank lãi suất bao nhiêu?
Nếu bạn dự định gửi 100 triệu đồng trong vòng 7 tháng, biết lãi suất gửi tiết kiệm khi vay tiêu dùng cá nhân tại Vietcombank là 7,5%/năm thì ta có:
Tiền lãi gửi tiết kiệm = (Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số tháng gửi) ÷ 12 tháng = [100 (triệu) x 7,5% x 7 (tháng)] ÷ 12 (tháng) = 4,375 (triệu)
150 triệu gửi ngân hàng Vietcombank tiền lãi bao nhiêu?
Nếu bạn dự định gửi 150 triệu đồng trong vòng 7 tháng, biết lãi suất gửi tiết kiệm khi vay tiêu dùng cá nhân tại Vietcombank là 7,5%/năm thì ta có:
Tiền lãi gửi tiết kiệm = (Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số tháng gửi) ÷ 12 tháng = [150 (triệu) x 7,5% x 7 (tháng)] ÷ 12 (tháng) = 6,5625 (triệu)
Xem thêm về Lãi suất âm
Vay ngân hàng Vietcombank lãi suất bao nhiêu?
Lãi suất vay ngân hàng Vietcombank cho một số gói vay được thể hiện trong bảng sau:
Gói vay | Lãi suất (năm) | Số tiền vay tối đa | Thời hạn vay tối đa |
Vay mua nhà | Từ 7.5% | 70 % TSĐB | 15 năm |
Vay mua xe ô tô | Từ 7.5% | 80% giá trị xe | 5 năm |
Vay xây dựng – sửa nhà | 7.5% | 70% TSĐB | 10 năm |
Vay mua nhà ở xã hội | 5% | 80% giá trị | 15 năm |
Vay tiêu dùng cá nhân | 7.5% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay kinh doanh | 7.5% | 90% nhu cầu | Linh hoạt |
Vay cầm cố chứng khoán niêm yết | 7.5% | 3 tỷ | Linh hoạt |
Vay mua nhà dự án | 7.5% | 80% giá trị ngôi nhà | 20 năm |
Vay mua nhà, kết hợp xây sửa nhà cho thuê | 7.5% | 70% giá trị TSBĐ | 15 năm |
Trên đây là bài viết Cách tính và bảng lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất 2024. Hy vọng bài viết này có thể cung cấp giá trị hữu ích cho bạn. Theo dõi chuyên mục tin tức lãi suất ngân hàng tại Tikop để cập nhật thông tin thị trường mỗi ngày nhé!