Giới thiệu ngân hàng SHB
Giới thiệu ngân hàng SHB
- Tên giao dịch theo tiếng Việt: Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội
- Tên giao dịch bằng tiếng Anh: Saigon Hanoi Commercial Joint Stock Bank
- Tên thường gọi viết tắt: SHB BANK
- Ngày thành lập: 1993
- Email: shbank@shb.com.vn
- Website: https://www.shb.com.vn
- Hotline chăm sóc khách hàng: (84.24) 3942 3388
- Loại hình kinh doanh: Ngân hàng Thương mại Cổ phần
- Mã chứng khoán: SHB
- Mã SWIFT Code: SHBAVNVXXXX
- Số Fax: (84.24) 3941 0844
- Vốn điều lệ: 36,193,981,130,000 VNĐ (Số liệu cập nhật ngày 25/01/2024)
Đọc thêm: Ngân hàng An Bình là ngân hàng gì? Điều cần biết về ABBank
Vài thông tin về ngân hàng SHB
Các dịch vụ của ngân hàng SHB
Ngân hàng SHB hiện cung cấp sản phẩm thẻ, tiền gửi tiết kiệm, tín dụng và ngân hàng điện tử cho các khách hàng là cá nhân.
Sản phẩm thẻ
Thẻ ghi nợ nội địa:
- Thẻ trả trước SHB – Galle Privilege Prepaid Card (Thẻ SGP)
- Thẻ trả trước SHB Prepaid Card
- Thẻ ghi nợ nội địa SHB Solid Card
Sản phẩm thẻ ghi nợ quốc tế:
- Thẻ ghi nợ quốc tế ManCity-SHB Visa Debit
- Thẻ ghi nợ quốc tế SHB-FCB MasterCard Debit
- Thẻ ghi nợ quốc tế SHB Visa Debit
Sản phẩm thẻ tín dụng quốc tế:
- Thẻ tín dụng Huba-SHB MasterCard
- Thẻ tín dụng SHB – FCB MasterCard Credit
- Thẻ tín dụng SHB MasterCard
- Thẻ tín dụng quốc tế SHB-Vinaphone MasterCard
- Thẻ SHB-Mancity Visa Cashback
- Thẻ Tín dụng SHB Visa Platinum
Dịch vụ thanh toán thẻ
Một số sản phẩm của SHB Bank (Nguồn ảnh: VnExpress)
Tiền gửi tiết kiệm- Chứng chỉ tiền gửi
- Hợp đồng tiền gửi
- Tiết kiệm An Phúc
- Tiết kiệm Đại Lợi
- Tiết kiệm Gia Lộc
- Tiết kiệm lĩnh lãi hàng quý
- Tiết kiệm Online
- Tiết kiệm online linh hoạt
- Tiết kiệm Tâm An
- Tiết kiệm thông minh
- Chương trình hợp tác
- Cho vay mua nhà
- Cho vay mua ôtô
- Cho vay tiêu dùng
- Cho vay sản xuất kinh doanh
- Sản phẩm đặc thù theo địa bàn
Ngân hàng điện tử
- SHB Online: Giúp khách hàng thực hiện việc các giao dịch quản lý tài khoản trên web.
- SHB Mobile: Tương tự như SHB Online nhưng tương thích với các thiết bị di động như iPad, smartphone, máy tính bảng.
- SHB SMS: Cho phép khách hàng giao dịch với SHB thông qua tin nhắn SMS, hỗ trợ tất cả các loại điện thoại di động.
Dịch vụ khác
SHB cung cấp một số dịch vụ khác như dịch vụ chuyển tiền trong nước, chứng chỉ tiền gửi, chuyển tiền quốc tế, thu hộ tiền điện nước,…
Đối với khách hàng doanh nghiệp, SHB Bank cung cấp các dự án từ nguồn vốn ODA ưu đãi, thanh toán quốc tế, tài trợ thương mại, dịch vụ bảo lãnh, ngoại hối và giao dịch nguồn vốn, dịch vụ đầu tư và phòng ngừa rủi ro.
Đọc thêm: Chi tiết lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất 2023 hiện nay
Chi tiết bảng lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SHB mới nhất
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SHB dành cho khách hàng cá nhân
Lãi suất gửi tiết kiệm SHB Bank được trình bày trong bảng dưới đây:
KỲ HẠN | LÃI CUỐI KỲ (%/NĂM) | LÃI TIẾT KIỆM ONLINE |
< 1 tháng | 0,5% | - |
1 tháng | 3,4% | 3,5% |
2 tháng | 3,,6% | 3,7% |
3 tháng | 3,7% | 3,8% |
4 tháng | 3,8% | 3,9% |
5 tháng | 3,9% | 4% |
6 tháng - 8 tháng | 4,7% | 5% |
9 tháng - 11 tháng | 4,8% | 5,2% |
12 tháng | 5% | 5,4% |
13 tháng - 18 tháng | 5,2% | 5,5% |
24 tháng | 5,5% | 6,2% |
36 tháng | 6,1% | 6,2% |
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SHB dành cho khách hàng doanh nghiệp
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SHB dành cho khách hàng doanh nghiệp như sau:
Thời hạn cho vay/kỳ hạn vay | Lãi suất cơ sở VNĐ (%/năm) |
Thời hạn cho vay < = 6 tháng | 6,20% |
Thời hạn cho vay > 6 tháng đến <=12 tháng | 6,90% |
Thời hạn cho vay > 12 tháng đến dưới 36 tháng | 8% |
Thời hạn cho vay >=36 tháng đến <= 60 tháng | 8,70% |
Thời hạn cho vay > 60 tháng | 9% |
Cách tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại SHB
Bạn có thể áp dụng cách tính tiền lãi gửi tiết kiệm tại SHB theo tháng hoặc theo ngày thực gửi như sau:
Số tiền lãi = [(Tiền gốc x Lãi suất năm) x số tháng gửi]/12 tháng
Số tiền lãi = [(Tiền gốc x Lãi suất năm) x số ngày thực gửi]/360 ngày
Chẳng hạn, nếu bạn gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng SHB với mức lãi suất 5,4% ở kì hạn 1 năm của gói tiết kiệm online thì tiền lãi bạn nhận được là:
Tiền lãi = 300 triệu đồng x 5,4%/12 x 12 tháng = 16,2 triệu đồng
Đọc thêm: Cập nhật bảng lãi suất ngân hàng ACB và cách tính lãi suất chi tiết
Có thể tính tiền lãi theo ngày hoặc theo tháng thực gửi (Nguồn ảnh: VietnamBiz)
Chi tiết bảng lãi suất cho vay ngân hàng SHB mới nhất
Lãi suất cho vay tín chấp
Bảng lãi suất các gói vay tín chấp tại ngân hàng SHB:
Gói vay tín chấp | Lãi suất (%/Năm) | Mức vay tối đa | Thu nhập tối thiểu |
Vay tín chấp Cán bộ công nhân viên | 8,80% | 30 triệu | 3 triệu |
Vay tín chấp cán bộ quản lý | 8,80% | 200 triêu | 5 triệu |
Thấu chi tài khoản chủ doanh nghiệp và cán bộ điều hành | 8,80% | 200 triệu | 3 triệu |
Tín chấp tiêu dùng | 15% | 400 triệu | 5 triệu |
Thấu chi không có tài sản đảm bảo | 15% | 200 triệu | 5 triệu |
Lãi suất cho vay thế chấp
Bảng lãi suất các gói vay thế chấp tại ngân hàng SHB:
Sản phẩm | Lãi suất (năm) |
Cho vay mua nhà | 8.5% |
Cho vay mua xe ô tô | 6.99% – 7.8% |
Vay mục đích tiêu dùng | 8.5% |
Vay sản xuất – kinh doanh | 8% |
Cho vay đầu tư chăm sóc vườn cây công nghiệp | 9% |
Vay vốn cho hộ kinh doanh tại chợ Bình Điền | 8.5% |
Cho vay hộ kinh doanh tại chợ Đồng Xuân | 8.5% |
Vay cầm cố, thế chấp các loại chứng từ có giá | 8.5% |
Vay phục vụ mục đích du học | 8.5% |
Cách tính lãi suất cho vay ngân hàng SHB
Khách hàng có thể tham khảo cách tính lãi suất cụ thể theo phương pháp dưới đây:
Tiền lãi = Số tiền vay x Lãi suất
Tiền gốc = Số tiền vay ÷ Số tháng vay
Số tiền phải trả hàng kỳ = Tiền lãi + Tiền gốc vay
Chẳng hạn, nếu bạn đăng ký khoản vay thế chấp du học 400.000.000 với lãi suất 8,5%/năm trong 4 năm thì sẽ có công thức tính như trên.
Số tiền gốc phải trả hàng tháng = 400.000.000 ÷ 48 (tháng) = 8.333.333 VNĐ
Số tiền lãi phải trả hàng tháng = 400.000.000 x 0,7% = 2.800.000 VNĐ
Đọc thêm: Vietcombank là ngân hàng gì? Lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất
Lãi suất ngân hàng nào cao nhất?
Sau đây là bảng so sánh lãi suất của 10 ngân hàng có mức lãi suất cao nhất.
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
OCB | 3,7 | 3,9 | 5 | 5,3 | 6,1 | 6,2 | 6,3 |
MB Bank | 2,8 | 3,1 | 4,3 | 4,8 | 5,3 | 6 | 6,2 |
HDBank | 3,15 | 3,15 | 5,3 | 5,5 | 6,4 | 6,2 | 6,2 |
PGBank | 3,1 | 3,5 | 4,9 | 5,8 | 6,1 | 6,2 | 6,2 |
SHB | 3,4 | 3,7 | 4,7 | 5 | 5,2 | 5,5 | 6,1 |
OceanBank | 3,7 | 3,9 | 4,7 | 5,4 | 5,6 | 5,6 | 5,9 |
NCB | 4,25 | 4,25 | 5,2 | 5,55 | 5,85 | 5,85 | 5,85 |
Bảo Việt | 3,7 | 4,05 | 5 | 5,5 | 5,8 | 5,8 | 5,8 |
Bắc Á | 3,6 | 3,8 | 5 | 5,3 | 5,65 | 5,65 | 5,65 |
GPBank | 3,4 | 3,92 | 4,9 | 5,1 | 5,2 | 5,2 | 5,2 |
Bạn cũng có thể tham khảo Công cụ so sánh lãi suất tích luỹ của Tikop.
Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng SHB không?
Suốt 30 năm thành lập, ngân hàng SHB luôn là một trong những ngân hàng uy tín và tại Việt Nam, là ngân hàng có chỉ số sức mạnh thương hiệu tăng trưởng mạnh nhất 2023. Với thời gian hoạt động khá lâu, những sản phẩm dịch vụ mà SHB cung cấp đến khách hàng đều được đánh giá cao về chất lượng. Chính vì vậy, bạn hoàn toàn có thể an tâm gửi tiền tiết kiệm tại SHB.
SHB Bank là ngân hàng uy tín và có mức lãi suất ổn định (Nguồn ảnh: LSVN.vn)
Các câu hỏi thường gặp về lãi suất ngân hàng SHB
Ngân hàng SHB lãi suất bao nhiêu?
Ngân hàng SHB có các mức lãi suất tiết kiệm và cho vay thế chấp, tín chấp khác nhau dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp như Tikop đã trình bày ở trên.
Vay ngân hàng SHB lãi suất bao nhiêu?
Lãi suất cho vay tín chấp tại ngân hàng SHB dao động từ 8,80% đến 15% mỗi năm, lãi suất cho vay thế chấp dao động từ 6,99% đến 9%.
Gửi tiết kiệm ngân hàng SHB lãi suất bao nhiêu?
Gửi tiết kiệm ngân hàng SHB lãi suất dao động từ 0,5% đến 6,2% tuỳ theo kỳ hạn.
Ngân hàng SHB lãi suất 1 năm là bao nhiêu?
Ngân hàng SHB lãi suất 1 năm là 5% hoặc 5,4% (Tiết kiệm online) đối với gói tiết kiệm.
Lãi suất ngân hàng SHB 6 tháng là bao nhiêu?
Ngân hàng SHB lãi suất 6 tháng là 4,7% hoặc 5% (Tiết kiệm online) đối với gói tiết kiệm.
100 triệu gửi ngân hàng SHB lãi suất bao nhiêu?
Nếu bạn gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng SHB với mức lãi suất 5,4% ở kì hạn 1 năm của gói tiết kiệm online thì tiền lãi bạn nhận được là:
Tiền lãi = 100 triệu đồng x 5,4%/12 x 12 tháng = 5,4 triệu đồng.
Xem thêm về Lãi suất âm
TRên đây là bài viết [Cập nhật] Bảng lãi suất ngân hàng SHB 2024 chi tiết nhất hiện nay. Hy vọng Tikop đã cung cấp cho bạn thông tin cần thiết về lãi suất ngân hàng SHB. Đừng quên theo dõi Tikop để cập nhật tin tức lãi suất ngân hàng mới nhất nhé!