Thẻ Visa Vietcombank là gì?
Khái niệm thẻ Visa Vietcombank
Thẻ VISA là thẻ thanh toán quốc tế được phát hành bởi tổ chức International Service Association (ISA) liên kết với các ngân hàng nội địa khác nhau. Thẻ hiện có mặt tại hơn 190 quốc gia trên thế giới và được xem là một trong những loại thẻ phổ biến hiện nay.
Vậy, thẻ VISA Vietcombank là thẻ thanh toán quốc tế được tổ chức ISA liên kết với ngân hàng Vietcombank phát hành, bao gồm thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ quốc tế.
Thẻ Visa Vietcombank là một loại thẻ thanh toán quốc tế
>> Đọc thêm: Thẻ ghi nợ nội địa khác gì với thẻ ATM, thẻ ghi nợ quốc tế?
Những tiện ích nổi bật của thẻ Visa Vietcombank
Các tiện ích nổi bật của thẻ VISA Vietcombank bao gồm:
- Dịch vụ thanh toán tại tất cả các đơn vị chấp nhận thẻ VISA.
- Dịch vụ nhận và chuyển tiền từ nước ngoài nhanh thông qua liên ngân hàng 24/7.
- Hạn mức cao, chủ động tài chính, lãi suất không kỳ hạn.
- Rút tiền mặt tại tất cả những cây ATM có biểu tượng VISA.
- Dịch vụ ngân hàng 24/7 qua tổng đài dành riêng cho chủ thẻ Vietcombank Platinum 18001565.
- Bảo mật công nghệ chip EMV theo chuẩn quốc tế.
- Quản lý và kiểm soát chi tiêu dễ dàng với dịch vụ VCB - SMS B@nking, VCB - iB@nking, VCB - Mobile B@nking.
- Được các hãng bảo hiểm uy tín bảo vệ cho sự an toàn của thẻ trên toàn lãnh thổ Việt Nam trong năm đầu tiên.
Các loại thẻ Visa Vietcombank
Loại thẻ | Tên thẻ | Tiện ích nổi bật |
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 VISA |
|
|
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Takashimaya VISA |
|
|
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank VISA Platinum |
|
|
Thẻ tín dụng quốc tế |
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank VISA |
|
Vietcombank - Vietravel VISA |
|
|
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank VISA Platinum |
|
>> Đọc thêm: Ngày hết hạn thẻ visa là gì? Xem ngày hết hạn thẻ Visa ở đâu?
Điều kiện & Thủ tục mở thẻ Visa Vietcombank
Điều kiện làm thẻ Visa Vietcombank
Để có thể đăng ký thẻ VISA Vietcombank gồm thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng bạn cần đáp ứng đủ các điều kiện như sau:
- Đủ 15 tuổi trở lên.
- Không bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Nếu là nước ngoài, bạn phải cư trú tại Việt Nam từ 12 tháng trở lên.
>> Đọc thêm: Thẻ Mastercard là gì? Phân biệt thẻ visa và mastercard chi tiết
Thủ tục làm thẻ Visa Vietcombank
Đối với công dân Việt Nam, các tài liệu bạn cần cung cấp để đề xuất phát hành thẻ tín dụng quốc tế Visa Vietcombank bao gồm:
- Bản sao những giấy tờ chứng minh khả năng tài chính cá nhân.
- Bản gốc CCCD, CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực sử dụng.
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của Vietcombank tại thời điểm phát hành thẻ.
Đối với người nước ngoài, các tài liệu bạn cần cung cấp để đề xuất phát hành thẻ tín dụng quốc tế Visa Vietcombank bao gồm:
- Bản sao hợp đồng lao động.
- Bản sao giấy tờ xác nhận khách hàng được phép cư trú tại Việt Nam trong thời hạn từ 12 tháng trở lên.
- Bản gốc giấy xác nhận của cơ quan công tác.
Hồ sơ làm thẻ ghi nợ Visa Vietcombank
Nếu bạn đã có tài khoản ngân hàng Vietcombank, các giấy tờ bạn cần chuẩn bị để mở thẻ ghi nợ Visa Vietcombank là:
- Giấy đề nghị và hợp đồng phát hành thẻ ghi nợ Visa Vietcombank bản gốc.
- Đơn đăng ký tham gia chương trình khách hàng thân thiết của Takashimaya và thẻ khách hàng thân thiết của Takashimaya (nếu có).
- Bản sao hộ chiếu, CCCD hoặc CMND còn hiệu lực sử dụng.
- Các giấy tờ chứng minh cư trú tại Việt Nam trong thời hạn từ 12 tháng trở lên.
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của ngân hàng Vietcombank trong quá trình mở thẻ.
Nếu bạn chưa có tài khoản ngân hàng Vietcombank, các giấy tờ bạn cần chuẩn bị để mở thẻ ghi nợ Visa Vietcombank là:
- Bản sao thị thực, thẻ tạm trú, quyết định trúng tuyển, thẻ thường trú, giấy chứng nhận tạm trú, hợp đồng lao động hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực để chứng minh khách hàng được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên đối với người nước ngoài.
- Giấy đề nghị mở hồ sơ thông tin khách hàng cá nhân, đăng ký dịch vụ ngân hàng và tài khoản giao dịch (bản gốc).
- Bản sao CCCD, CMND hoặc hộ chiếu đang còn hiệu lực.
- Cung cấp đơn đăng ký tham gia chương trình khách hàng thân thiết của Takashimaya.
- Một số giấy tờ khác theo yêu cầu của ngân hàng Vietcombank trong quá trình mở thẻ.
Cách mở thẻ Visa Vietcombank chi tiết 2024
Mở thẻ Visa Vietcombank trực tiếp tại quầy giao dịch
- Bước 1: Đến chi nhánh ngân hàng Vietcombank gần nhất, mang đầy đủ các giấy tờ theo mục trên.
- Bước 2: Điền đầy đủ thông tin vào đơn đăng ký thẻ VISA Vietcombank theo hướng dẫn của nhân viên.
Mẫu đơn đăng ký mở thẻ VISA Vietcombank
- Bước 3: Kiểm tra lại các thông tin và nộp hồ sơ đăng ký mở thẻ. Thời gian nhận thẻ từ 7 - 10 ngày kể từ ngày ngân hàng nhận hồ sơ đăng ký.
- Bước 4: Bạn nhận thẻ, đổi mã PIN và bắt đầu sử dụng.
Mở thẻ Visa Vietcombank online
- Bước 1: Truy cập vào trang đăng ký mở thẻ Vietcombank Online.
Truy cập link đăng ký mở thẻ VISA Vietcombank
- Bước 2: Chọn Đăng ký mở thẻ.
Chọn Đăng ký mở thẻ
- Bước 3: Một bảng đăng ký phát hành thẻ hiện lên. Điền đầy đủ Thông tin các nhân bao gồm Họ và tên, số CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu. Chọn Khu vực bạn muốn giao dịch gồm Tỉnh thành, Quận huyện.
Điền đẩy đủ các trường Thông tin các nhân và chọn Khu vực bạn muốn giao dịch
- Bước 4: Tick vào ô Tôi đồng ý rằng..., nhập Mã xác nhận. Sau đó nhấn Hoàn thành và gửi.
>> Đọc thêm: Hướng dẫn cách làm lại thẻ ngân hàng online, tại quầy nhanh chóng
Cách kích hoạt thẻ Visa Vietcombank chi tiết
Kích hoạt thẻ Visa Vietcombank ở cây ATM
Sau khi nhận phong bì chứa thẻ, bạn đến cây ATM gần nhất để thực hiện kích hoạt thẻ theo quy trình như sau:
- Bước 1: Cho thẻ vào khe cắm theo chiều mũi tên in trên thẻ.
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt/Tiếng Anh và nhập mã PIN gồm 6 số đã ghi trong phong bì Vietcombank đã cung cấp.
- Bước 3: Chọn “Đổi PIN”. Tại đây, hệ thống yêu cầu nhập mã PIN mới 2 lần để xác nhận.
- Bước 4: Sau khi đổi mã PIN thành công, bạn nên rút ra và cắm vào lại, nhập thử mã PIN mới để chắc chắn đã được kích hoạt và đổi mã PIN thành công.
Kích hoạt thẻ Visa Vietcombank qua tổng đài
Bạn có thể kích hoạt thẻ Visa Vietcombank qua tổng đài khi liên hệ số hotline 1900 54 54 13 và cung cấp các thông tin theo hướng dẫn của nhân viên. Các thông tin mà bạn cần chuẩn bị bao gồm số tài khoản, tên tài khoản, chi nhánh đăng ký mở thẻ, số CMND,… Hãy soạn sẵn để quá trình kích hoạt thẻ diễn ra thuận lợi và nhanh chóng nhất.
Kích hoạt thẻ Visa Vietcombank online
Bạn có thể kích hoạt thẻ Visa Vietcombank thông qua ngân hàng số VCB Digibank với các bước sau:
- Bước 1: Đăng nhập vào VCB Digibank chọn dịch vụ thẻ và chọn kích hoạt thẻ.
- Bước 2: Nhập thông tin gồm 6 số đầu và 3 số cuối của thẻ.
- Bước 3: Nhấn chọn "Kích hoạt thẻ".
Cách sử dụng thẻ Visa Vietcombank chi tiết
Cách rút tiền thẻ Visa Vietcombank
Bạn có thể thực hiện rút tiền mặt Visa Vietcombank tại ATM thông qua các bước sau:
- Bước 1: Mang thẻ đến cây ATM gần nhất có biểu tượng Visa, đưa thẻ vào khe.
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ và nhập mã PIN.
- Bước 3: Chọn giao dịch rút tiền, chọn mức tiền trên màn hình hoặc nhập số tiền mà bạn muốn rút.
- Bước 4: Chọn “Xác nhận” hoặc Enter để hoàn tất giao dịch.
- Bước 5: Nhận tiền và nhận thẻ từ khe cửa.
Cách rút tiền thẻ Visa Vietcombank tại cây ATM
>> Đọc thêm: Rút tiền thẻ VISA như thế nào? Cách rút tiền thẻ VISA đơn giản
Cách chuyển tiền thẻ Visa Vietcombank
Bạn có thể thực hiện chuyển tiền thẻ Visa Vietcombank thông qua các bước sau:
Bước 1: Đăng nhập vào ứng dụng VCB Digibank. Chọn “Chuyển tiền nhanh 24/7 ngoài VCB“.
Bước 2: Khởi tạo giao dịch:
- Chọn hình thức chuyển tiền nhanh 24/7 qua tài khoản
- Chọn tài khoản nguồn
- Nhập số tài khoản thụ hưởng
- Nhập ngân hàng thụ hưởng
- Nhập số tiền
- Chọn hình thức chịu phí
- Nhập nội dung chuyển tiền.
Sau đó chọn Tiếp tục. Ngoài ra, bạn cũng có thể chọn để chuyển tiền cho người thụ hưởng đã lưu trong danh bạ.
Bước 3: Kiểm tra và xác nhận thông tin. Sau đó chọn “Tiếp tục”.
Bước 4: Xác thực giao dịch bằng mật khẩu, Smart OTP, SMS OTP và tiếp tục để hoàn thành.
Cách nạp tiền vào thẻ Visa Vietcombank
Nạp tiền vào thẻ Visa VCB qua ATM
Để nạp tiền vào thẻ Visa VCB qua ATM, bạn thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Mang thẻ đến cây ATM gần nhất có biểu tượng Visa, đưa thẻ vào khe.
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ và nhập mã PIN.
- Bước 3: Chọn chức năng nộp tiền vào tài khoản.
- Bước 4: Đưa số tiền bạn muốn nạp vào màn hình máy ATM. Kiểm tra số tiền được hiển thị trên màn hình và ấn chọn nút “Xác thực“.
- Bước 5: Nhận lại thẻ.
Đọc thêm: Có nên gửi tiết kiệm online không? Lợi ích và cách gửi chi tiết
Nạp tiền vào thẻ Visa VCB tại quầy giao dịch
Bạn cần đến phòng giao dịch ngân hàng gần nhất để thực hiện nạp tiền vào thẻ Visa Vietcombank tại quầy giao dịch theo các bước sau:
- Bước 1: Mang theo CCCD/CMND đến chi nhánh Vietcombank gần nhất và yêu cầu nạp tiền vào thẻ.
- Bước 2: Điền đơn nạp tiền vào thẻ Visa Vietcombank và cung cấp thông tin cần thiết cho giao dịch viên để tiến hành thực hiện giao dịch.
- Bước 3: Đợi giao dịch viên thông báo và thực hiện nạp tiền vào thẻ.
Có thể nạp tiền vào thẻ Visa Vietcombank tại quầy giao dịch
Cách sử dụng thẻ Visa Vietcombank để thanh toán trực tiếp
- Bước 1: Đưa thẻ tín dụng Vietcombank cho nhân viên tại điểm bán hàng cà thẻ qua máy POS.
- Bước 2: Nhân viên cà thẻ thanh toán, nhập số tiền giao dịch, sau đó in hóa đơn giao dịch thẻ và yêu cầu ký tên.
- Bước 3: Kiểm tra các thông tin trên hóa đơn thanh toán rồi ký xác nhận
- Bước 4: Hoàn tất giao dịch bạn nhận lại thẻ và hóa đơn thanh toán.
Cách huỷ thẻ Visa Vietcombank
Nếu bạn muốn hủy thẻ ATM Vietcombank vĩnh viễn thì việc này chỉ có thể thực hiện tại quầy giao dịch của ngân hàng. Bạn có thể tham khảo cách hủy thẻ Vietcombank theo các bước sau:
- Bước 1: Mang theo CCCD/CMND/Hộ chiếu đến chi nhánh ngân hàng Vietcombank gần nhất và yêu cầu thực hiện huỷ thẻ.
- Bước 2: Điều mẫu và cung cấp các thông tin liên quan đến thẻ ATM theo yêu cầu của giao dịch viên.
- Bước 3: Đợi nhân viên xác minh thông tin.
- Bước 4: Thực hiện đóng các khoản phí còn nợ nếu có.
- Bước 5: Nhân viên sẽ hủy thẻ theo yêu cầu của bạn.
Chi tiết phí sử dụng thẻ Visa Vietcombank
STT | Dịch vụ | Mức phí |
I | THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA | |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2 | Thẻ Vietcombank - AEON | Miễn phí |
1.3 | Thẻ Vietcombank - Coopmart | Miễn phí |
1.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
3 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
3.1 | Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.2 | Thẻ Vietcombank - AEON | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.3 | Thẻ Vietcombank - Coopmart | 45.454 VNĐ/lần/thẻ |
3.4 | Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
4 | Phí cấp lại PIN | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
5 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
5.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
5.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
5.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch(tối thiểu 10.000 VNĐ) |
6 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
6.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
6.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
7.1 | Rút tiền mặt | |
7.1.1 | Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020 | 2.500 VNĐ/giao dịch |
7.1.2 | Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020 | 3.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.3 | In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản | 500 VNĐ/giao dịch |
7.4 | Chuyển khoản | 5.000 VNĐ/giao dịch |
8 | Phí đòi bồi hoàn | 45.454 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
9.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 9.090 VNĐ/hóa đơn |
9.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 45.454 VNĐ/hóa đơn |
II | THẺ GHI NỢ QUỐC TẾ | |
1 | Phí phát hành thẻ | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
1.1.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.1.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.2 | Thẻ Vietcombank Connect24 VISA | |
1.2.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.2.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.3.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.3.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.4 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | |
1.4.1 | Thẻ chính | Miễn phí |
1.4.2 | Thẻ phụ | Miễn phí |
1.5 | Thẻ Vietcombank UnionPay | |
1.5.1 | Thẻ chính | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.5.2 | Thẻ phụ | 45.454 VNĐ/thẻ |
1.6 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA(không có thẻ phụ) | Miễn phí |
1.7 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA(không có thẻ phụ) | Miễn phí |
2 | Phí duy trì tài khoản thẻ | |
2.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum |
27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng Miễn phí thẻ phụ |
2.2 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2.3 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay) | 4.545 VNĐ/thẻ/tháng |
2.4 | Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA |
4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
3 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Không áp dụng cho cácsản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ; Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM) | 45.454 VNĐ/thẻ |
4 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | |
4.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | Miễn phí |
4.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA) | 45.454 VNĐ/thẻ |
5 | Phí cấp lại PIN | |
5.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum/Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | Miễn phí |
5.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ SaigonCentre – Takashimaya – Vietcombank VISA) | 9.090 VNĐ/lần/thẻ |
6 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
6.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
6.2 | Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6.3 | Thẻ Vietcombank Connect 24 VISA/ Mastercard/UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA | 181.818 VNĐ/thẻ/lần |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | |
7.1 | Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống | 5.000 VNĐ/giao dịch |
7.2 | Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới 10.000.000 VNĐ | 7.000 VNĐ/giao dịch |
7.3 | Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên | 0,02% giá trị giao dịch(tối thiểu 10.000 VNĐ) |
8 | Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB | |
8.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
8.1.1 | Rút tiền mặt | Miễn phí |
8.1.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
8.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | |
8.2.1 | Rút tiền mặt | 1.000 VNĐ/giao dịch |
8.2.2 | Chuyển khoản | 3.000 VNĐ/giao dịch |
9 | Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB | |
9.1 | RTM trong lãnh thổ Việt Nam | 9.090 VNĐ/giao dịch |
9.2 | RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam | 3,64% số tiền giao dịch |
9.3 | Vấn tin tài khoản | 9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ UnionPay) |
10 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,27% giá trị giao dịch |
11 | Phí đòi bồi hoàn | |
11.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ SaigonCentre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | 72.727 VNĐ/giao dịch |
12 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
12.1 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum | |
12.1.1 | Tại ĐVCNT của VCB | Miễn phí |
12.1.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | Miễn phí |
12.2 | Các thẻ GNQT khác (Connect 24 VISA/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank VISA/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM VISA) | |
12.2.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
12.2.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
13 | Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB | 3,64% số tiền giao dịch |
III | THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ | |
1 | Phí thường niên (*) | |
1.1 | Thẻ Vietcombank VISA Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách hàng Priority của VCB)1 |
1.2 | Thẻ Vietcombank VISA Platinum (VISA Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World(Mastercard World) | |
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | |
1.3.1 | Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.2 | Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.3 | Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.4 | Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4 | Thẻ Vietcombank VISA, Mastercard, JCB, UnionPay | |
1.4.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4.2 | Hạng chuẩn | |
a | Thẻ chính | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Những câu hỏi thường gặp về thẻ Visa Vietcombank
Thẻ Visa Vietcombank có mất phí hàng tháng không?
Phí thường niên của thẻ hạng vàng là 200.000 VNĐ/thẻ/năm đối với thẻ chính và 100.000 VNĐ/thẻ/năm đối với thẻ phụ. Phí thường niên của thẻ hạng chuẩn là 100.000 VNĐ/thẻ/năm đối với thẻ chính.
Thẻ Visa Vietcombank có rút tiền được không?
Thẻ Visa Vietcombank cho phép rút tiền.
Thẻ Visa Vietcombank có tác dụng gì?
Thẻ Visa Vietcombank được sử dụng cho mục đích rút tiền, mua hàng trực tuyến và thanh toán tại các điểm giao dịch trên toàn cầu.
Thẻ Visa Vietcombank sử dụng như thế nào?
Cách sử dụng thẻ Visa Vietcombank để rút tiền, nạp tiền, thanh toán trực tiếp, thanh toán online, chuyển khoản và huỷ thẻ được Tikop trình bày ở trên.
Thẻ Visa Vietcombank có chuyển khoản được không?
Có thể chuyển khoản bằng thẻ Visa Vietcombank.
Mã pin thẻ Visa Vietcombank có mấy số?
Mã PIN của thẻ Visa Vietcombank chỉ có 6 chữ số, không bao gồm chữ cái và các ký tự đặc biệt.
Thẻ Visa Vietcombank rút được bao nhiêu tiền?
Các thẻ Visa Vietcombank khác nhau có hạn mức rút tiền khác nhau, dao động từ 5 triệu đến 500 triệu VNĐ/ngày.
Thẻ Visa Vietcombank rút được ngân hàng nào?
Có thể rút tiền từ thẻ Visa Vietcombank tại tất cả các cây ATM có biểu tượng Visa.
Làm thẻ Visa Vietcombank mất bao lâu?
Thời gian làm thẻ Visa Vietcombank có thể kéo dài từ 7 đến 10 ngày.
Thẻ Visa Vietcombank có mấy loại?
Thẻ Visa Vietcombank có 2 loại là thẻ tín dụng quốc tế và thẻ ghi nợ quốc tế.
Hi vọng bài viết Thẻ Visa Vietcombank là gì? Thủ tục làm thẻ Visa Vietcombank chi tiết trên đây đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết. Hãy theo dõi để đón đọc các bài viết kiến thức tài chính mới nhất tại Tikop nhé!