Hotline (8h-18h | T2-T6): 1900 88 68 57
Email (8h-21h): hotro@tikop.vn

Các loại thẻ ngân hàng Vietcombank: Đặc quyền, cách phân biệt

Đóng góp bởi:

Sâm Nguyễn

Cập nhật:

03/01/2025

Vietcombank là một trong những ngân hàng uy tín hàng đầu tại Việt Nam, được đông đảo khách hàng tin tưởng sử dụng các dịch vụ tài chính. Vậy hiện nay, các loại thẻ Vietcombank nào đang được ưa chuộng và ưu điểm của từng loại là gì? Cùng khám phá ngay nhé!

Các loại thẻ ghi nợ Vietcombank

Các loại thẻ ngân hàng Vietcombank

Các loại thẻ ngân hàng Vietcombank

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank

Vietcombank Connect24

  • Đặc quyền: Vietcombank Connect24 là loại thẻ ghi nợ nội địa phổ biến của Vietcombank, có đầy đủ các chức năng cơ bản như thanh toán trực tuyến, rút chuyển tiền, thanh toán ví điện tử,...Vietcombank Connect24 còn được chấp nhận thanh toán không tiếp xúc Contactless tại các điểm giao dịch. Hiệu lực thẻ vô thời hạn và có thể mở tối đa 3 thẻ phụ cho con.
  • Hạn mức sử dụng thẻ: Rút tiền mặt hoặc chuyển khoản 100 triệu VNĐ/ngày; Chi tiêu 200 triệu VNĐ/ngày.
  • Phí phát hành: 45.454 VNĐ/thẻ.

>> Xem thêm: Thẻ ghi nợ Vietcombank là gì? Hướng dẫn cách sử dụng thẻ ghi nợ VCB

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24

Vietcombank Tekmedia Thống Nhất Connect24

  • Đặc quyền: Đây là loại thẻ dành riêng cho các khách hàng thăm khám tại bệnh viện Thống Nhất, với đầy đủ chức năng như một thẻ ghi nợ nội địa thông thường. Loại thẻ này không có thẻ phụ.
  • Hạn mức sử dụng: Rút tiền mặt hoặc chuyển khoản 100 triệu VNĐ/ngày; Chi tiêu 200 triệu VNĐ/ngày.
  • Phí phát hành: 45.454 VNĐ/thẻ.

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Tekmedia Thống Nhất Connect24

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Tekmedia Thống Nhất Connect24

Vietcombank Chợ Rẫy Connect24

  • Đặc quyền: Ưu điểm nổi bật của thẻ Vietcombank Chợ Rẫy Connect24 là loại thẻ này liên kết với bệnh viện Chợ Rẫy, hỗ trợ bệnh nhân giúp quá trình thăm khám, thanh toán đơn giản, nhanh chóng hơn. Loại thẻ này cũng có đầy đủ chức năng như thẻ ghi nợ nội địa thông thường.
  • Phí phát hành: 45.454 VNĐ/thẻ.

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Chợ Rẫy Connect24

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Chợ Rẫy Connect24

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Vietcombank Visa Platinum Debit  

  • Đặc quyền: Vietcombank Visa Platinum Debit là thẻ ghi nợ quốc tế phổ biến của Vietcombank, được sử dụng rộng rãi trong giao dịch. Khách hàng sở hữu thẻ được hưởng đặc quyền hoàn tiền 0,3% mọi giao dịch chi tiêu; bảo hiểm chuyến đi lên đến 11,65 tỷ VNĐ; ưu đãi Evergreen giảm giá quà tặng và chiết khấu trực tiếp từ Vietcombank. Ngoài ra, khách hàng còn được miễn phí rút tiền mặt với thẻ ghi nợ Visa Platinum.
  • Phí thường niên: Thẻ chính: 327.273 VNĐ/năm/thẻ; Thẻ phụ: Miễn phí.

>> Xem thêmThẻ ghi nợ nội địa khác gì với thẻ ATM, thẻ ghi nợ quốc tế?

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum Debit

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum Debit

Đặc quyền: Khách hàng có thể có tối đa 01 thẻ chính và 03 thẻ phụ eVer-link. Ngoài các ưu đãi đặc quyền như e-voucher giảm giá, quà tặng, chiết khấu từ Vietcombank, khách hàng sở hữu thẻ Vietcombank eVer-link còn được hưởng ưu đãi tích điểm VCB Rewards:

  • Cộng 02 điểm với mỗi 1.000 VNĐ chi tiêu.
  • Nhân 3 điểm thưởng, tối đa 200.000 điểm/tháng cho các giao dịch trực tuyến, contactless, siêu thị.

Phí thường niên: 54.545 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí thường niên năm đầu).

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank eVer-link

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank eVer-link

VCB DigiCard

  • Đặc quyền: Thẻ VCB DigiCard được hưởng ưu đãi hoàn tiền chi tiêu 5% (tối đa 300.000 VNĐ/kỳ sao kê) cho các giao dịch thanh toán trực tuyến truyền hình, đặt xe, giao đồ ăn, giải trí,... và 0.2% cho giao dịch còn lại (không giới hạn). Khách hàng sở hữu thẻ VCB DigiCard cũng được hưởng các ưu đãi quà tặng khác từ Vietcombank. Số lượng thẻ tối đa là 01 thẻ chính và 03 thẻ phụ.
  • Phí thường niên: Miễn phí.

Thẻ ghi nợ quốc tế VCB DigiCard

Thẻ ghi nợ quốc tế VCB DigiCard

Vietcombank Mastercard Debit

  • Đặc quyền: Vietcombank Mastercard Debit có ưu đãi cộng 02 điểm không giới hạn với mỗi 1.000 VNĐ chi tiêu. Khách hàng có thể sử dụng thẻ phi vật lý hoặc thẻ vật lý đều được.
  • Phí thường niên: 54.545 VNĐ/thẻ/năm.

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard Debit

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard Debit

Vietcombank Takashimaya Visa

  • Đặc quyển: Thẻ Vietcombank Takashimaya Visa dùng để tích điểm khi chi tiêu tại Takashimaya. Với mỗi 20.000 VND chi tiêu, khách hàng sẽ được cộng 20 điểm không giới hạn. Loại thẻ này cũng được hưởng các ưu đãi quà tặng, e-voucher giảm giá từ Vietcombank và Tổ chức phát hành thẻ.
  • Phí thường niên: 54.545 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí thường niên năm đầu).

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Takashimaya Visa

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Takashimaya Visa

Vietcombank Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

  • Đặc quyền: Thẻ Vietcombank Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh cung cấp ưu đãi hoàn tiền 0,3% với mọi giao dịch chi tiêu tối đa 5 triệu VNĐ/3 kỳ sao kê. Thẻ cũng được nhận các ưu đãi về quà tặng, e-voucher giảm giá trực tiếp từ Vietcombank.
  • Phí thường niên: 54.545 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí thường niên 02 năm đầu).

Thẻ Vietcombank Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

Thẻ Vietcombank Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

Các loại thẻ tín dụng Vietcombank

Vietcombank Vibe Platinum

Đặc quyền: Ngoài đặc quyền tích điểm VCB Rewards (cộng 02 điểm với mỗi 1.000 VNĐ sử dụng), khách hàng sở hữu thẻ tín dụngVietcombank Vibe Platinumcòn nhận được các ưu đãiE-voucher ẩm thực trị giá 500.000 VNĐ, ưu đãi mua sắm 200.000 VND, bảo hiểm chuyến đi lên đến 11,65 tỷ VND và một số ưu đãi khác của đơn vị phát hành thẻ. Chủ thẻ được trả góp linh hoạt hoặc trả góp 0% lãi suất, miễn lãi thẻ tín dụng lên đến 50 ngày.

Hạn mức sử dụng:

  • Hạn mức tín dụng: từ 70 triệu VNĐ.
  • Chi tiêu: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền trong nước: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền tại nước ngoài: 30 triệu VNĐ/ngày.
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa: 100 triệu VNĐ/tháng.

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 800.000 VND/thẻ/năm.
  • Thẻ phụ: 500.000 VND/thẻ/năm.
  • Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ, miễn phí thường niên năm tiếp theo khi chi tiêu từ 100 triệu VNĐ.

>> Xem thêm: Hướng dẫn cách làm thẻ tín dụng Vietcombank chi tiết, đơn giản

Thẻ tín dụng Vietcombank Vibe Platinum

Thẻ tín dụng Vietcombank Vibe Platinum

Vietcombank Cashplus Platinum American Express

Đặc quyền: Chủ thẻ Vietcombank Cashplus Platinum American Express được hoàn tiền 1,5% không giới hạn cho giao dịch chi tiêu tại nước ngoài và 0,5% cho các giao dịch khác. Ngoài ra, ngân hàng còn cung cấp bảo hiểm chuyến đi lên đến 23,3 tỷ VND; chiết khấu, voucher từ Vietcombank và American Express®; hỗ trợ dịch Y tế và Du lịch toàn cầu; cung cấp dịch vụ Concierge. Chủ thẻ được trả góp linh hoạt, trả góp 0% lãi suất và miễn lãi thẻ tín dụng 50 ngày.

Hạn mức sử dụng:

  • Hạn mức tín dụng: từ 70 triệu VNĐ.
  • Chi tiêu: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền trong nước: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền tại nước ngoài: 30 triệu VNĐ/ngày.
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa 100 triệu VNĐ/tháng.

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 800.000 VND/thẻ/năm.
  • Thẻ phụ: 500.000 VND/thẻ/năm.
  • Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ.

>> Xem thêm: Rút tiền thẻ tín dụng là gì? 4 cách rút tiền thẻ tín dụng phổ biến

Thẻ tín dụng Vietcombank Cashplus Platinum American Express

Thẻ tín dụng Vietcombank Cashplus Platinum American Express

Vietcombank Mastercard World

Đặc quyền: Chủ thẻ Vietcombank Mastercard World được hoàn tiền lên đến 800.000 VNĐ/kỳ sao kê, cụ thể là hoàn 5% chi tiêu ăn uống và du lịch tại nước ngoài và 0,5% cho các giao dịch còn lại. Ngoài ra, thẻ còn có đặc quyền bảo hiểm chuyến đi lên đến 11,65 tỷ VNĐ, giảm 50% phí ra sân tại các sân golf, chiết khấu và voucher từ Vietcombank và Mastercard. Thẻ Vietcombank Mastercard World cũng được trả góp linh hoạt, trả góp 0% lãi suất và miễn lãi thẻ tín dụng 55 ngày.

Hạn mức sử dụng:

  • Hạn mức tín dụng: từ 70 triệu VNĐ.
  • Chi tiêu: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền trong nước: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền tại nước ngoài: 30 triệu VNĐ/ngày.
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa là 100 triệu VNĐ/tháng.

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 800.000 VND/thẻ/năm.
  • Thẻ phụ: 500.000 VND/thẻ/năm.
  • Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ.

>> Xem thêm: Thẻ Mastercard là gì? Phân biệt thẻ visa và mastercard chi tiết

Thẻ tín dụng Vietcombank Mastercard World

Thẻ tín dụng Vietcombank Mastercard World

Vietcombank Visa Platinum

Đặc quyền: Thẻ Vietcombank Visa Platinum hoàn 0,5% cho mọi giao dịch chi tiêu, tối đa 800.000 VNĐ/kỳ sao kê. Chủ thẻ được tặng 1 triệu VNĐ nhân dịp sinh nhật,bảo hiểm chuyến đi lên đến 11,65 tỷ VND, các ưu đãi e-voucher, giảm giá và quà tặng đến từ Vietcombank và tổ chức thẻ Visa. Thẻ Visa Platinum được trả góp linh hoạt, trả góp 0% lãi suất và miễn lãi thẻ tín dụng 45 ngày.

Hạn mức sử dụng:

  • Hạn mức tín dụng: từ 70 triệu VND.
  • Chi tiêu: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền trong nước: 50% hạn mức tín dụng.
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa: 100 triệu VNĐ/tháng.

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 800.000 VND/thẻ/năm.
  • Thẻ phụ: 500.000 VND/thẻ/năm.
  • Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ.

>> Xem thêm: Sao kê thẻ tín dụng là gì? Cách kiểm tra bảng sao kê thẻ tín dụng

Thẻ tín dụng Vietcombank Visa Platinum

Thẻ tín dụng Vietcombank Visa Platinum

Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express

Đặc quyền: Chủ thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express sẽ trở thành hội viên Bông Sen Vàng hạng Titan của Vietnam Airlines, được cộng dặm thưởng Bông Sen Vàng của Vietnam Airlines cho mọi chi tiêu:

  • Cộng 1 dặm thưởng với mỗi 18.000 VNĐ chi tiêu quốc tế và 22.000 VNĐ chi tiêu nội địa.
  • Tặng thêm 5.000 dặm thưởng khi sử dụng thẻ từ 500 triệu VNĐ/năm trở lên.
  • Tặng thêm 1.000 dặm thưởng khi gia hạn thẻ.

Chủ thẻ tín dụng còn được sở hữu thẻ Priority Pass, miễn phí 2 lượt/năm phòng chờ thương gia sân bay, bảo hiểm chuyến đi lên đến 23,3 tỷ VND và các ưu đãi khác. Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express cũng cho phép chủ thẻ trả góp linh hoạt, trả góp 0% lãi suất và miễn lãi lên đến 50 ngày.

Hạn mức sử dụng:

  • Hạn mức tín dụng: từ 70 triệu VNĐ.
  • Chi tiêu: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền trong nước: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền tại nước ngoài: 30 triệu VNĐ/ngày
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa: 100 triệu VNĐ/tháng.

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 800.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Thẻ phụ: 500.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ.

>> Xem thêm: Hướng dẫn cách tính lãi thẻ tín dụng chi tiết, mới nhất hiện nay

Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express

Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express

Vietcombank JCB Platinum

Thẻ Vietcombank JCB Platinum được hoàn tiền lên đến 600.000 VNĐ/kỳ sao kê, trong đó hoàn 5% (tối đa 300.000 VNĐ/kỳ sao kê) đối với giao dịch chi tiêu tại nhà hàng, siêu thị và 0,2% đối với các giao dịch chi tiêu khác. Chủ thẻ còn được hưởng ưu đãi phòng chờ thương gia tại sân bay, golf,... bảo hiểm chuyến đi lên đến 11,65 tỷ VNĐ và miễn lãi thẻ tín dụng lên đến 55 ngày.

Hạn mức sử dụng:

  • Hạn mức tín dụng: từ 70 triệu VNĐ.
  • Chi tiêu: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền trong nước: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền tại nước ngoài: 30 triệu VNĐ/ngày.
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa: 100 triệu VNĐ/tháng.

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 800.000 VNĐ/thẻ/năm
  • Thẻ phụ: 500.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ.

>> Xem thêm: Thẻ JCB là gì? Hướng dẫn cách đăng ký, mở thẻ JCB nhanh chóng nhất

Thẻ tín dụng Vietcombank JCB Platinum

Thẻ tín dụng Vietcombank JCB Platinum

Vietcombank Vibe 

Đặc quyền: Khách hàng sở hữu thẻ Vietcombank Vibe được tích điểm VCB Rewards: cộng 2 điểm không giới hạn với với mỗi 1.000 VNĐ chi tiêu, nhân 2 điểm thưởng khi giao dịch tại nước ngoài và nhân 8 điểm thưởng cho giao dịch Shopee, Grab (tối đa 300.000 điểm/tháng). Ngoài ra, chủ thẻ còn được nhận ưu đãi mua sắm trị giá 200.000 VNĐ, trả góp 0% lãi suất và miễn lãi thẻ tín dụng lên đến 45 ngày.

Hạn mức sử dụng:

  • Hạn mức tín dụng: lên đến 300 triệu VNĐ.
  • Chi tiêu: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền trong nước: 50% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền tại nước ngoài: 30 triệu VNĐ/ngày.
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa: 100 triệu VNĐ/tháng.

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 400.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Thẻ phụ: 200.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ và miễn phí thường niên năm tiếp theo khi chi tiêu từ 50 triệu VNĐ.

Thẻ Vietcombank Vibe

Thẻ Vietcombank Vibe

Vietcombank Vietnam Airlines American Express

Đặc quyền: Chủ thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express được hưởng ưu đãi cộng 01 dặm thưởng Bông Sen Vàng của Vietnam Airlines với mỗi 23.000 VNĐ chi tiêu quốc tế và 28.000 VNĐ chi tiêu nội địa, bảo hiểm chuyến đi lên đến 07 tỷ VNĐ cho khách hàng cùng ưu đãi trả góp 0% lãi suất, miễn lãi lên đến 50 ngày.

Hạn mức sử dụng:

  • Hạn mức tín dụng: đến 300 triệu VNĐ.
  • Chi tiêu: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền trong nước: 75% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền tại nước ngoài: 30 triệu VNĐ/ngày.
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa: 100 triệu VNĐ/tháng.

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: Hạng Vàng 400.000 VNĐ/thẻ/năm và hạng Chuẩn 200.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Thẻ phụ: Hạng Vàng 200.000 VNĐ/thẻ/năm và hạng Chuẩn 100.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ.

>> Xem thêm: Quẹt thẻ tín dụng là gì? Cách quẹt thẻ tín dụng trên máy POS

Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express

Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express

Vietcombank JCB

Đặc quyền: Chủ sở hữu thẻ Vietcombank JCB được cộng 2 điểm không giới hạn với mỗi 1.000 VNĐ chi tiêu, chiết khấu và voucher từ Vietcombank cùng tổ chức thẻ JCB. Bên cạnh đó, thẻ JCB của Vietcombank cũng được hưởng ưu đãi trả góp linh hoạt, trả góp 0% lãi suất và miễn lãi thẻ tín dụng lên đến 45 ngày.

Hạn mức sử dụng:

  • Hạn mức tín dụng: đến 300 triệu VNĐ.
  • Chi tiêu: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền trong nước: 50% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền tại nước ngoài: 30 triệu VNĐ/ngày.
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa: 100 triệu VNĐ/tháng.

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 200.000 VNĐ/thẻ/năm .
  • Thẻ phụ: 100.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ và miễn phí thường niên năm tiếp theo khi chi tiêu từ 80 triệu VNĐ.

Thẻ tín dụng Vietcombank JCB

Thẻ tín dụng Vietcombank JCB

Vietcombank American Express

Đặc quyển: Thẻ Vietcombank American Expresshoàn tiền không giới hạn 0,8% đối với hạng Vàng và 0,6% đối với hạng Xanh, bảo hiểm chuyến đi lên đến 7 tỷ VND cho khách hàng cùng dịch vụ hỗ trợ Y tế và Du lịch toàn cầu. Đồng thời khách hàng cũng sẽ được trả góp linh hoạt, trả góp 0% lãi suất và miễn lãi thẻ tín dụng lên đến 50 ngày.

Hạn mức sử dụng:

  • Hạn mức tín dụng: đến 300 triệu VNĐ.
  • Chi tiêu: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền trong nước: 75% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền tại nước ngoài: 30 triệu VNĐ/ngày.
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa: 100 triệu VNĐ/tháng.

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: Hạng Vàng 400.000 VNĐ/thẻ/năm và hạng Xanh 200.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Thẻ phụ: Hạng Vàng 200.000 VNĐ/thẻ/năm và hạng Xanh 100.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ.

>> Xem thêm: Thẻ AMEX (American Express) là thẻ gì? Cách đăng ký mở thẻ đơn giản

Thẻ tín dụng Vietcombank American Express

Thẻ tín dụng Vietcombank American Express

Vietcombank Mastercard

Đặc quyền: Chủ sở hữu thẻ Vietcombank Mastercard được cộng 2 điểm không giới hạn với mỗi 1.000 VNĐ, trả góp 0% lãi suất và miễn lãi thẻ lên đến 45 ngày. Thẻ Mastercard của Vietcombank có thể rút tiền trực tiếp tại ATM, thanh toán trực tuyến và hỗ trợ thanh toán trên ví điện tử.

Hạn mức sử dụng:

  • Hạn mức tín dụng: đến 300 triệu VNĐ.
  • Chi tiêu: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền trong nước: 50% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền tại nước ngoài: 30 triệu VNĐ/ngày.
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa: 100 triệu VNĐ/tháng

Phí thường niên:

  • Thẻ chính: 200.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Thẻ phụ: 100.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Miễn phí thường niên năm đầu cho 1 thẻ phụ và miễn phí thường niên năm tiếp theo khi chi tiêu từ 80 triệu VNĐ. 

>> Xem thêm: Hướng dẫn cách rút tiền thẻ ATM đúng cách, chi tiết nhất 2024

Thẻ tín dụng Vietcombank Mastercard

Thẻ tín dụng Vietcombank Mastercard

Saigon Centre Takashimaya Vietcombank

Đặc quyền: Khách hàng sở hữu thẻ Saigon Centre Takashimaya Vietcombank được cộng điểm khi chi tiêu tại Takashimaya và Saigon Center, trả góp 0% và miễn lãi thẻ tín dụng lên đến 45 ngày.

Cộng 20 điểm không giới hạn với mỗi 20.000 VND chi tiêu:

  • Tại Takashimaya: nhân 20 điểm với thẻ Visa hạng Vàng và nhân 17 điểm thưởng với thẻ Visa và JCB hạng Chuẩn.
  • Tại Saigon Center: nhân 10 điểm thưởng với thẻ Visa hạng Vàng và 8.5 điểm với thẻ Visa và JCB hạng Chuẩn.

Hạn mức sử dụng:

  • Hạn mức tín dụng: lên đến 300 triệu VNĐ.
  • Chi tiêu: 100% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền trong nước: 50% hạn mức tín dụng.
  • Rút tiền tại nước ngoài: 30 triệu VNĐ/ngày.
  • Hạn mức rút tiền mặt tối đa: 100 triệu VNĐ/tháng.

Phí thường niên:

  • Thẻ hạng Vàng: 200.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Thẻ hạng Chuẩn: 100.000 VNĐ/thẻ/năm.
  • Miễn phí thường niên năm đầu.

Thẻ tín dụng Saigon Centre Takashimaya Vietcombank

Thẻ tín dụng Saigon Centre Takashimaya Vietcombank

Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về các loại thẻ Vietcombank. Đừng quên theo dõi Tikop để không bỏ lỡ kiến thức Tài chính cá nhân bổ ích nhé!     

Tích luỹ linh hoạt cùng Tikop

Chỉ từ 50.000 VNĐ
Giao dịch 24/7
An toàn và minh bạch
Rút trước một phần không mất lợi nhuận

Bài viết có hữu ích không?

Xin lỗi bài viết chưa đáp ứng nhu cầu của bạn. Vấn đề bạn gặp phải là gì?

tikop

Cảm ơn phản hồi của bạn !

tikop
Đầu tư tài chính dài hạn là gì? 7 kênh đầu tư dài hạn phổ biến nhất

TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

Đầu tư tài chính dài hạn là gì? 7 kênh đầu tư dài hạn phổ biến nhất

Trong bối cảnh nền kinh tế không ngừng biến động, việc tìm kiếm các kênh đầu tư tài chính dài hạn đã trở thành một trong những ưu tiên hàng đầu của nhiều người. Nhưng điều gì là đầu tư tài chính dài hạn và tại sao nó lại quan trọng đến vậy? Trong bài viết này, Tikop sẽ cùng bạn tìm hiểu đầu tư tài chính dài hạn là gì và điểm qua 7 kênh đầu tư dài hạn phổ biến nhất hiện nay.

tikop_user_icon

Tikop

tikop_calander_icon

22/10/2024

Làm nghề gì nhiều tiền? TOP ngành nghề có thu nhập cao hiện nay

TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

Làm nghề gì nhiều tiền? TOP ngành nghề có thu nhập cao hiện nay

Trên con đường sự nghiệp, việc lựa chọn ngành nghề phù hợp không chỉ giúp bạn thăng tiến mà còn ảnh hưởng đến mức thu nhập của bạn. Tikop đưa ra danh sách các ngành nghề có thu nhập cao hiện nay mà bạn có thể tham khảo trong bài viết dưới đây.

tikop_user_icon

Tikop

tikop_calander_icon

09/04/2024

Phụ nữ độc lập tài chính - Bí quyết giúp phụ nữ tự chủ khi còn trẻ

KINH NGHIỆM VÀ CHIA SẺ

Phụ nữ độc lập tài chính - Bí quyết giúp phụ nữ tự chủ khi còn trẻ

Khái niệm phụ nữ độc lập tài chính ngày càng trở nên gần gũi giữa xã hội hiện đại, nơi ngày càng nhiều người phụ nữ đạt được thành công lớn và bình đẳng với nam giới. Cùng Tikop tìm hiểu những cách để có thể độc lập tài chính từ sớm nhé!

tikop_user_icon

Sâm Nguyễn

tikop_calander_icon

14/04/2024

Đầu tư tài chính là gì? 8 kênh đầu tư tài chính an toàn, hiệu quả

TÀI CHÍNH CÁ NHÂN

Đầu tư tài chính là gì? 8 kênh đầu tư tài chính an toàn, hiệu quả

Việc đầu tư tài chính không chỉ là một cách để tích luỹ và tăng gia tài sản cá nhân mà còn là một phần quan trọng của kế hoạch tài chính và lập kế hoạch tương lai. Tuy nhiên, với nhiều người, việc lựa chọn kênh đầu tư phù hợp và an toàn vẫn là một thách thức. Tikop sẽ giúp bạn hiểu rõ về đầu tư tài chính là gì và tìm hiểu 8 kênh đầu tư an toàn, hiệu quả trong bài viết này.

tikop_user_icon

Trang Huynh

tikop_calander_icon

09/05/2024